147
Mê tín dị đoan
ngựa đen: thất vọng.
ngựa nâu: hạnh phúc.
ngựa khoang: tình duyên đẹp.
Lợn: công việc lộn xộn.
Voi: gặp quý nhân, hiền sĩ.
ếch, nhái: nguy hiểm, tai nạn.
Rắn: có cuộc ám hại hay báo thù.
chim nhạn: hạnh phúc.
chim cú: điềm vượng tốt lành.
Thỏ: tốt.
người và việc.
Sinh sản: điềm lành, tin tức hay.
Mua bán: mất tiền bạc.
ngã trượt: bệnh tật.
Tính toán: thất tài.
Từ giã: có khách lạ.
Làm việc: thành công.
Đói rét: sung sướng.
công an, cảnh sát: coi chừng bạn bè phản bội.
con chết: sinh quý tử.
Say rượu: bị thất vọng.
Gặp bạn hiền: tai nạn bất thường.
Tắm: điềm hay.
Hôn thiếu nữ: thất vọng vì tình.
Hôn người chết: trường thọ.
Khiêu vũ: thị phi.
Quét nhà: tài lộc lớn.
Đi thuyền: công việc gặp khó khăn.
cưỡi ngựa: được như ý mình.
Thấy ông bà tiên tổ: bất hiếu.
Thấy tiên nữ: thành công lớn.
Buồn: tin mừng.