Tín ngưỡng Việt Nam
148
Hát: việc lành sắp tới.
Yêu quý: sắp có tai nạn.
Thấy Thánh, phật, chúa: đại cát.
Thua bạc: có việc tốt.
Cỏ cây cảnh vật.
cây to lớn: hạnh phúc.
cây trụi lá: điềm nguy hiểm.
Rừng cây: coi chừng tai nạn.
Lá xanh trên cây: điềm lành.
Lá vàng trên cây: điềm xấu.
Hoa: gặp tình duyên.
cảnh vật hoang tàn: có tai nạn hoặc ốm nặng.
cảnh có nhiều giống vật: điềm phúc.
Kim chỉ: bệnh hoạn.
Rượu: chuyện buồn.
Diêm: việc vui mừng.
nhà cửa đẹp: tham vọng không thành.
nhà không đèn tối tăm: gặp sự phản trắc.
Bắt được tiền bạc: coi chừng mắc lừa.
Mất tiền bạc: phát tài.
Thấy vũ khí: tai nạn phi thường.
Thấy tàu bay: vạ miệng thị phi.
Sang đò: nạn hồng thủy, chết đuối.
Thấy bùn lầy: tai nạn bất thường.
cảnh thôn quê: công việc có kết quả.
Thấy quan tài: khỏi bệnh.
Quan tài có người: hỉ tín, sinh quý tử.
Bãi tha ma: vui sướng sắp tới.
Thấy nhà bếp: coi chừng đòn ghen.
Trường học: có việc hối hận.
Địa ngục: có kẻ thù oán sinh chuyện.