NGÀN NĂM ÁO MŨ - Trang 271

396

397

Suk, Kim Yong Seo. Ye Hak sa. 2006. (한국
복식사. 안명숙, 김용서. 예학사

)

Ích trai loạn cảo (益齋亂稿 익재란고).

Lý Tề Hiền (李齊賢 이제현). DB of Korean
classics (db.itkc.or.kr)

Nghiên Kinh Trai toàn tập (硏經齋全

연경재전집

). Thành Hải Ứng (成海應

성해응

). DB of Korean classics (db.itkc.or.kr).

Quốc triều ngũ lễ nghi (國朝五禮

국조오례의

). Thân Thúc Chu (申叔舟

신숙주

). Viện nghiên cứu Hàn Quốc học

Khuê Chương Các Đại học Seoul. KH: 奎
1136-v.1-6. (서울대학교 규장각 한국학
연구원. 청구기호: 奎

1136-v.1-6.)

Trang phục của nước ta thời Joseon qua

tranh nhân vật. Kwon O Chang. Hyeon Am
sa. 1998. (인물화로 보는 조선시대 우리 옷.
권오창. 현암사

)

Triều Tiên vương triều thực lục (朝鮮王

朝實錄

조선왕조실록

). (sillok.history.go.kr/

main/main.jsp)

Trung Quốc lịch đại đế vương Miện phục

nghiên cứu. Choe Kye Sun. Đông Hoa đại
học xuất bản xã. 2007. (中国历代帝王冕服研
究. 崔圭顺. 东华大学出版社

)

D. Tư liệu Nhật Bản:
Cầu dương ký sự (球陽記事). Trịnh Bỉnh

Triết (郑秉哲). Thư viện Đại học Tsukuba (
筑波大学図書館

). (ishare.iask.sina.com.cn)

Chu ấn thuyền hội quyển. Bảo tàng quốc

lập Kyushu. 2009. (朱印船絵巻—海のむこう
のずっとむこう. 九州国立博物館

)

Đông phương học. Kỳ 23. (東方学.第23期)
Hải ngoại chư đảo đồ thuyết (海外諸島

圖説

). The Kyushu University Museum.

(record.museum.kyushu-u.ac.jp)

Hòa Hán tam tài đồ hội (和漢三才圖會).

The Kyushu University Museum. (record.
museum.kyushu-u.ac.jp)

Hoàng Thanh chức cống đồ (皇清職

貢図

). The Kyushu University Museum.

(record.museum.kyushu-u.ac.jp)

Lịch sử quan hệ Việt Nam Trung Quốc.

Yamamoto Tatsuro. Yamakawa Xuất bản
xã. 1975. (山本達郎. ベトナム中国関係史.
山川出版社

)

Mỹ thuật Nhật Bản. Số 26. Shibundo.

1968. (日本の美术.第26号.至文堂)

Tăng bổ Hoa Di thông thương khảo (増

補華夷通商考

). Nishikawa Joken (西川如

). (ishare.iask.sina.com.cn)

Thế Giới nhân vật đồ quyển (世界人物

図巻

). Thư viện Văn nghệ Đại học Kyushu

Nhật Bản. KH: 国史17-123. (九州大学文系合
同図書室蔵. 番号国史

17-123) The Kyushu

University Museum. (record.museum.
kyushu-u.ac.jp)

Tranh Ogoe thời xa xưa - Hội họa Lưu

Cầu sống lại. Satou Fumihiko. Sakuhinsha.
2003.

(遥かなる御後絵――甦る琉球絵

画.佐藤文彦.作品社

)

Vạn quốc nhân vật đồ (万国人物図). Thư

viện Nagasaki thuộc huyện Nagasaki. (長
崎県立長崎図書館

). The Kyushu University

Museum. (record.museum.kyushu-u.ac.jp)

Vạn quốc nhân vật đồ thuyết (万国

人物図説

). Nishikawa Jyoken 西川如見.

The Kyushu University Museum. (record.
museum.kyushu-u.ac.jp)

E. Tư liệu phương Tây:

Bulletin des Amis du Vieux Huế (Những

người bạn cố đô Huế). 1916

China: The Three Emperors (Ba hoàng

đế Trung Hoa) 1662 – 1795. Evelyn Rawski,
Jessica Rawson. Royal Academy Books. 2006.

Des Photographes en Indochine Tonkin,

Annam, Cochinchine, Cambodge et Laos Au
XIX Siècle
(Các nhiếp ảnh gia ở Đông Dương:
Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ, Campuchia và
Lào, thế kỷ XIX
). Musée national des Arts
Asiatiques Guimet. 2001.

Kỹ thuật của người An Nam. Henri Oger.

Nxb Thế Giới. 2009.

Lịch sử vương quốc Đàng Ngoài.

Alexandre de Rhodes. Ủy ban Đoàn kết Công
giáo Tp HCM. 1994.

Một chuyến du hành đến Đàng Ngoài

năm 1688. William Dampier. Nxb Thế Giới.
2007.

Một chuyến du hành đến xứ Nam Hà

1792-1793. John Barrow. Nxb Thế Giới. 2008.

Những lữ khách Ý trong hành trình

khám phá Việt Nam. Mario Sica. Nxb Thế
Giới. 2013.

Silken Threads: A History of Embroidery

in China, Korea, Japan and Vietnam (Chỉ

tơ: Lịch sử nghề thêu ở Trung Quốc, Hàn
Quốc, Nhật Bản và Việt Nam)
. Young Yang
Chung. Harry N. Abrams. 2005.

Tập du ký mới và kỳ thú về vương

quốc Đàng Ngoài (1681). Jean-Baptiste
Tavernier. Nxb Thế Giới. 2007.

Tư liệu các công ty Đông Ấn Hà Lan và Anh

về Kẻ Chợ - Đàng Ngoài thế kỷ XVII. Hoàng
Anh Tuấn biên soạn. Nxb Hà Nội. 2010.

Tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội:

Tuyển tập tư liệu phương Tây. PGS.TS.
Nguyễn Thừa Hỷ chủ biên. Nxb Hà Nội. 2010.

Từ điển Việt - Bồ - La. Alexandre de

Rhodes. Nxb KHXH. 1991.

Vietnam and the Chinese model (Việt Nam

và mô hình Trung Hoa). Alexander Barton
Woodside. Harvard University Press. 1971.

Việt Nam trong quá khứ qua tranh khắc

Pháp. Nguyễn Khắc Cần, Nguyễn Ngọc
Điệp. Nxb Văn hóa Dân tộc. 1997.

Villages et villageois au Tonkin: 1915-

1920 (Làng và cư dân ở làng tại Bắc Kỳ:
1915-1920
). Léon Busy. Collections Albert
Kahn, 1986.

Xứ Đàng Trong năm 1621. Cristophoro

Borri. Nxb thành phố HCM. 1998.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.