392
393
Nôm. 1998; Tập 2. Thời Trần (1226-1400) Tập
thượng. National Chung Cheng University
và Viện nghiên cứu Hán Nôm. 2002.Viện
nghiên cứu Hán Nôm. KH: Vt 00349.
Vân Đài loại ngữ (雲臺類語). Lê Quý
Đôn. Thư viện Quốc gia Việt Nam. KH: R.118.
Vân Nang tiểu sử (雲囊小史). Viện
nghiên cứu Hán Nôm. KH: A.872
Việt Nam phong tục. Phan Kế Bính. Nxb
Văn Học. 2006.
Việt Nam sử lược. Trần Trọng Kim. Nxb
Văn Học. 2008.
Việt Nam thi văn hợp tuyển. Dương
Quảng Hàm. Nxb Trẻ. 2005.
Việt Nam tự điển. Hội Khai Trí Tiến Đức.
1954.
Việt Nam văn hóa sử cương. Đào Duy
Anh. Quan Hải Tùng Thư. 1938.
Việt sử (越史). Tập Hiền viện. Thư viện
Quốc gia Việt Nam. KH: R.279
Việt sử: Xứ Đàng Trong 1558-1777 (tái
bản). Phan Khoang. Nxb Văn Học. 2001.
Việt sử lược (越史略). Trần Quốc Vượng
dịch. Nxb Thuận Hóa. Huế. 2005
Vũ trung tùy bút (雨中隨筆). Viện nghiên
cứu Hán Nôm. KH: A.1297
B. Tư liệu Trung Quốc:
An Nam chí lược (安南志略). (Nguyên)
Lê Tắc 黎崱. Viện Đại học Huế - Ủy ban
Phiên dịch Sử liệu Việt Nam. Huế. 1961;
Trung Hoa thư cục. 2000; Internet Archive
(archive.org).
An Nam chí nguyên (安南志原). (Minh)
Cao Hùng Trưng 高雄徵. Trung Mỹ bách
vạn thư khố (cadal.zju.edu.cn)
An Nam lai uy đồ sách (安南來威圖冊).
(Minh) Lương Thiên Tích 梁天錫. Duệ Thừa.
Quyển hạ. Quốc lập Trung ương Đồ thư
quán. 1981. (裔乘.卷下.國立中央圖書館)
An Nam truyện – An Nam tạp ký – An
nam kỷ du (安南傳,安南雜記,安南紀游).
Vương Vân Ngũ chủ biên. Thương Vụ Ấn
thư quán. 1937. (王雲五主編.商務印書館)
Cẩm tú văn chương. Cao Xuân Minh.
Thượng Hải Thư họa Xuất bản xã. 2005. (锦
绣文章.高春明.上海书画出版社
)
Chân Lạp phong thổ ký (真臘風土記).
(Nguyên) Châu Đạt Quan 周達觀. Nxb Văn
Nghệ. HCM. 2007
Chấn trạch tập (震澤集). (Minh) Vương
Ngao 王鏊. Trung Mỹ bách vạn thư khố
(cadal.zju.edu.cn)
Chí Chính tập (至正集). (Nguyên) Hứa
Hữu Nhậm許有壬. Internet Archive (archive.
org)
Chiến quốc sách (戰國策). Trung Hoa Thư
cục. 2009.
Chuyết canh lục (輟耕錄). (Minh) Đào
Tông Nghi 陶宗儀. Internet Archive (archive.
org)
Chư Phiên chí (諸番志). (Tống) Triệu Nhữ
Thích 趙汝适. Trung Hoa Thư cục. 1996.
Chức tú trân phẩm. Triệu Phong. Hương
Cảng Nghệ Sa Đường. 1994. (织绣珍品.赵
丰.香港艺纱堂
)
Cố cung đồ tượng tuyển túy. Quốc lập Cố
cung Bác vật viện. 1971. (故宮圖像選粹.國
立故宮博物館
)
Cổ đại Hán ngữ từ điển. Trần Phục Hoa
chủ biên. Thương Vụ Ấn Thư quán. 2002. (
古代汉语词典.陈复华主编.商务印书馆
)
Cựu Đường thư (舊唐書). (Hậu Tấn)
Lưu Hú 劉昫. (http://toyoshi.lit.nagoya-u.
ac.jp/maruha/kanseki/index.html)
Đài Loan Đông Á văn minh nghiên cứu
học khan. Quyển 3. Kỳ 2. Tháng 12 năm
2006. (臺灣東亞文明研究學刊.第3卷.第2
期
)
Đại Minh y quan phục nguyên nghiên
cứu hệ liệt. Minh triều Lương Quan phục
nguyên suy trắc. (大明衣冠复原研究系列.明
朝梁冠复原推测.撷芳主人
) (mingyiguan.
org)
Đảo Di chí lược (島夷志略). (Nguyên)
Uông Đại Uyên 汪大淵. Trung Hoa thư cục.
1981.
Đồ hội bảo giám (圖繪寶鑑). (Nguyên)
Hạ Văn Ngạn 夏文彥. Internet Archive
(archive.org)
Đông lý văn tập (東里文集). (Minh) Dương
Sĩ Kỳ 楊士奇. Internet Archive (archive.org)
Giới Am lão nhân mạn bút (戒庵老人
漫筆
). (Minh) Lý Hủ 李詡. Trung Hoa Thư
cục. 1997.
Hải ngoại kỷ sự (海外紀事). (Thanh) Đại
Sán 大汕. Trung Hoa thư cục. 2000.
Hán Đường phương chí tập dật. Lưu Vĩ
Nghị. Bắc Kinh Đồ thư quán Xuất bản xã.
1997. (汉唐方志辑佚.刘纬毅.北京图书馆
出版社
).
Hiện đại Hán ngữ từ điển. Bản thứ 5.
Thương Vụ Ấn Thư quán. 2005. (现代汉语词
典.第五版.商务印书馆
).
Hoàng Thanh chức cống đồ (皇清職貢
圖
). Internet Archive (archive.org).
Kiên hồ tập. (堅瓠集) Internet Archive
(archive.org).
Ký lục vựng biên (記錄彙編). (Minh).
Trung Mỹ bách vạn thư khố (cadal.zju.edu.
cn)
Khang Hy tự điển. (zdic.net).
Lễ ký. Bắc Kinh đại học Xuất bản xã. 1999.
(十三经注疏礼记正义.北京大学出版社)
Liêu Ninh tỉnh bác vật quán tàng – Thư
họa trước lục – Hội họa quyển. Dương Nhân
Khải chủ biên. Liêu Ninh Mỹ thuật Xuất
bản xã. 1999. (辽宁省博物馆藏•书画著录•绘
画卷. 杨仁恺 主编. 辽宁美术出版社
)
Liễu Hà Đông tập (柳河東集). (Đường)
Liễu Tông Nguyên 柳宗元. Internet Archive
(archive.org).
Lĩnh biểu lục dị (嶺表錄異). (Đường)
Lưu Tuân 劉恂.Vương Vân Ngũ chủ biên.
Thương Vụ Ấn Thư quán. 1936. (王雲五主
編.商務印書館
).
Lĩnh ngoại đại đáp (嶺外代答). (Tống)
Chu Khứ Phi 周去非. Trung Hoa Thư cục.
1999
Long chi nguyên. Dương Tịnh Vinh, Lưu
Chí Hùng. Trung Quóc Thư điếm. 2008. (龍
之原.杨静荣,刘志雄.中国书店.
2008).
Luận Hành (論衡). (Hán) Vương Sung 王
充
. (guoxue.com)
Man thư (蠻書). (Đường) Phàn Xước 樊
綽
. (archive.org)
Minh sử (明史). Quốc Học võng (guoxue.
com)
Minh thực lục loại soạn. Thiệp ngoại sử
liệu quyển (明實錄類纂.涉外史料卷). Vũ
Hán Xuất bản xã. 1991. (武漢出版社)
Minh thực lục (明實錄). Trung ương
Nghiên cứu viện. Lịch sử ngôn ngữ nghiên
cứu sở hiệu ấn. 1962. (中央研究院歷史語言