390
391
Quốc Dụng. Viện nghiên cứu Hán Nôm.
KH: A.1499
Dã sử lược biên Đại Việt quốc Nguyễn
triều thực lục (埜史略編大越國阮朝實錄).
Thư viện Quốc gia Việt Nam. KH: R.1676.
Du hiên tùng bút (輶軒叢筆). Bùi Văn Dị.
Viện nghiên cứu Hán Nôm. KH: A.801
Đại Nam điển lệ toát yếu (大南典例撮
要
). Nxb Thành phố Hồ Chí Minh. 1993.
Đại Nam thực lục (大南實錄). Viện sử
học. Nxb Giáo Dục. 2007; Viện nghiên cứu
Hán Nôm. KH: A.2772/ 32 ; A.2772/27.
Đại Nam quấc âm tự vị (大南國音詞彙).
Huỳnh Tịnh Của. Nxb Trẻ. 1998.
Đại Việt thông sử (大越通史). Viện
nghiên cứu Hán Nôm. KH: A.1389.
Đại Việt sử ký tiền biên (大越史記前編).
Thư viện Viện Sử học. KH: BK2.
Đại Việt sử ký tục biên (大越史記續編).
Viện nghiên cứu Hán Nôm. Nxb Văn Hóa
Thông Tin. 2011.
Đại Việt sử ký toàn thư (大越史記全書).
Viện KHXH Việt Nam. Nxb KHXH. 1998.
Đất lề quê thói (Phong tục Việt Nam).
Nhất Thanh. Cơ sở Ấn loát Đường Sáng.
1970.
Đồng Khánh Khải Định chính yếu (同慶
啓定政要
). Nguyễn Văn Nguyên dịch. NXB
Thời đại. 2010.
Gia Định thành thông chí (嘉定城通志).
Trịnh Hoài Đức. Nxb Giáo Dục. 1999.
Hình ảnh Hà Nội cuối thế kỷ XIX đầu thế
kỷ XX. Nxb Hà Nội. 2010.
Hoàng Lê nhất thống chí (皇黎一統志).
Viện nghiên cứu Hán Nôm. KH: A.883
Hồn Việt. Số 3. Tháng 6 năm 2006.
Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ (欽定
大南會典事例
). Viện nghiên cứu Hán Nôm.
KH: VHv.1681/13
Khâm định Việt sử thông giám cương
mục (欽定越史通鋻綱目). Thư viện Quốc gia
Việt Nam. KH: R.591.
Kim ngọc bảo tỷ. Bảo tàng Lịch sử Việt
Nam. 2010.
Lão song thô lục (老窗粗錄). Viện nghiên
cứu Hán Nôm. KH: A.2818
Lịch đại danh thần sự trạng (歷代名臣事
狀
). Viện nghiên cứu Hán Nôm. KH: A.246
Lịch sử truyền giáo ở Việt Nam. Nxb Từ
điển Bách Khoa. 2009
Lê quý dật sử (黎季逸史). Bùi Dương
Lịch. Nxb KHXH. 1987.
Lê Quý Đôn toàn tập (Tập I. Phủ biên
tạp lục 撫邊雜錄; Tập II. Kiến văn tiểu lục 見
聞小錄
; Tập III. Đại Việt thông sử 大越通史).
Nxb KHXH. 1977 – 1978.
Lê triều chiếu lệnh thiện chính (黎朝詔
令善政
). Viện nghiên cứu Hán Nôm. KH:
A.257.
Lê triều hội điển (黎朝會典). Viện nghiên
cứu Hán Nôm. KH: A.52.
Một số văn bản Điển chế và Pháp luật
Việt Nam. Tập II. Từ thế kỷ XV đến XVIII.
Nxb KHXH. 2009.
Lịch triều hiến chương loại chí (歷朝憲
章類誌
). Phan Huy Chú. Nxb KHXH. 1992.
(Viện nghiên cứu Hán Nôm, KH: A.1551/4)
Lịch triều tạp kỷ (歷朝雜記). Ngô Cao
Lãng. Nxb KHXH. 1975.
Lược sử mỹ thuật Việt Nam. Trịnh
Quang Vũ. Nxb Từ điển Bách Khoa. 2009.
Mạnh Tử quốc văn giải thích (孟子國文
解釋
). Đông Châu Nguyễn Hữu Tiến, Tùng
Vân Nguyễn Đôn Phục dịch. Trung Bắc Tân
Văn. 1932.
Minh Mạng chính yếu (明命政要). Nxb
Bộ Văn Hóa Giáo Dục và Thanh Niên. 1974.
Mỹ thuật thời Trần. Nguyễn Đức Nùng
chủ biên. Nxb Văn hóa. 1977.
Nam phương danh vật bị khảo (南方名物
備考
). Thư viện Quốc gia Việt Nam. KH: R.43
Nam sử tư ký (南史私記). Viện nghiên
cứu Hán Nôm. KH: A.2207
Nhật dụng thường đàm (日用常談).
Phạm Đình Hổ. Thư viện Quốc gia Việt
Nam. KH: R.1726.
Những khám phá về hoàng đế Quang
Trung. Đỗ Bảng. Nxb Thuận Hóa. 1994.
Nghiên cứu lịch sử. Số 66. 1964.
Nghiên cứu tôn giáo. Số 4. 2006.
Ngô Thì Nhậm toàn tập. Trung tâm
Nghiên cứu Quốc học. Nxb Văn Học. 2001.
Ô châu cận lục (烏州近錄). Dương Văn
An. Nxb Giáo Dục Việt Nam. 2009.
Quân lực Việt Nam dưới các triều đại
phong kiến (Từ Thượng cổ đến Cận kim).
Phạm Văn Sơn. Bộ Tổng Tham mưu QL/
VNCH. 1971
Quốc sử di biên 國史遺編. Phan Thúc
Trực. Viện nghiên cứu Hán Nôm. KH: A.1045.
Quốc văn trích diễm. Dương Quảng
Hàm. Nxb Trẻ. 2004
Sơn cư tạp thuật (山居雜述). Viện nghiên
cứu Hán Nôm. KH: A.822
Tang thương ngẫu lục (桑滄偶錄). Thư
viện Quốc gia Việt Nam. KH: R.89.
Tập mĩ thi văn (集美詩文). Viện nghiên
cứu Hán Nôm. KH: A.2987
Thế giới di sản. Hội Di sản Văn hóa Việt
Nam. Số7. Năm 2009.
Thiền Tông khóa hư ngữ lục (禪宗課虛語
錄
).Viện nghiên cứu Hán Nôm. Bản AB.268.
Thông báo Hán Nôm học. Viện nghiên
cứu Hán Nôm. 2009.
Thơ chữ Hán của vua Lê Thánh Tông.
Nxb Văn Học. 2003.
Thơ văn Lý Trần. Tập 1 - 1977. Tập 2 -
1988. Tập 3 - 1978. Nxb KHXH
Toàn Việt thi lục (全越詩錄). Viện nghiên
cứu Hán Nôm. KH: A.1262.
Tuyển tập Ngô gia văn phái. Trần Thị
Băng Thanh, Lại Văn Hùng chủ biên. Nxb
Hà Nội. 2010.
Từ điển tiếng Việt. Hoàng Phê. Trung
tâm từ điển Vietlex. 2007
Từ điển Văn học (bộ mới). Đỗ Đức Huệ,
Nguyễn Huệ Chi chủ biên. Nxb Thế Giới.
2004.
Tượng cổ Việt Nam với truyền thống
điêu khắc dân tộc. Chu Quang Trứ. Nxb Mỹ
Thuật. 2001.
Trang phục Thăng Long Hà Nội. Đoàn
Thị Tình. Nxb Hà Nội. 2010.
Trang phục triều Lê Trịnh. Trịnh Quang
Vũ. Nxb Từ Điển Bách Khoa. 2008.
Trang phục Việt Nam. Đoàn Thị Tình.
Nxb Mỹ Thuật. 2006.
Ức Trai di tập (抑齋遺集). Viện nghiên
cứu Hán Nôm. KH: VHv.1772/2-3
Văn hoá Phùng Nguyên. GS.TS Hán Văn
Khẩn. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội. 2005.
Văn khắc Hán Nôm Việt Nam. Tập 1.
Từ Bắc thuộc đến thời Lý. École francaise
d’Extrême-Orient & Viện nghiên cứu Hán