PHÚT DÀNH CHO CON - Trang 336

trang 14..
(124) Kibbutz theo tiếng Do Thái có nghĩa là “tổ hợp” -
một hình thức tổ chức kinh tế nông - công nghiệp nông
thôn độc nhất vô nhị trên thế giới đang tồn tại ở Israel.
(125) Một người học, người tập sự trong ngôi trường Do
Thái chính thống giáo.
(126) Amos Oz, sđd, trang 485.
(127) A. Falk, sđd, trang 247.
(128) Gideon Levy, “A (second) passport for every
worker” (Tạm dịch: Hộ chiếu (thứ hai) cho mọi công
nhân), Haaretz, 2 tháng Sáu, 2011. Tiếng Hebrew.
(129) Nguyên là một pháo đài cổ xưa của người Do Thái
nằm ở phía tây nam Biển Chết, nay thuộc lãnh thổ Israel.
Pháo đài nằm trên vùng đất cao, vách đá thẳng đứng.
(130) Y. Kaniuk, Adam Ben Kelev. Tl Aviv: Sifriat
Poalim, 1969. Tiếng Hebrew.
(131) Richard Strauss (1864 - 1949): Nhà soạn nhạc
giao hưởng nổi tiếng người Đức.
(132) Ở đây chúng tôi dùng cách cấu tạo từ như Hán
gian, Việt gian.
(133) Tom Segev. The seventh million, trang 4.
(134) Một loại thuốc gây ảo giác.
(135) Ka-Tzetnik, Tzofan-Edma. Bnei Brak, Israel:
Hakibbutz Hameuchad, 1987, trang 25-26. Tiếng

Đào Tiểu Vũ eBook

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.