Đi u tr
•
Bảo tồn: lời khuyên về lối sống bao gồm cai thuốc,
khuyến khích giảm cân, giảm lượng cồn hấp thu và hạn
chế lượng muối ăn vào.
•
Thuốc: được chia thành 4 bước theo hướng
dẫn của NICE:
FIGURE 1.2 Hệ Renin Angiotensin.
Step 1
<55 years old
>55 years old/black patients
or
Renin
Angiotensin
converting enzyme
Step 2
A
+
C
or
A
+
D
Angiotensinogen
(ACE)
Angiotensin I Angiotensin II
Step 3
A
+
Step 4
C
+
D
•
Phẫu thuật: phẫu thuật loại trừ (nếu liên quan đến nguyên nhân).
Từ khóa:
A: ức chế men chuyển
(ACEI) hoặc thuốc chẹn thụ thể angiotensin
(ARB) nếu
b nh nhân không dung n p thu c c ch men chuy n.
C: ức chế kênh canxi
D: lợi tiểu nhóm Thiazid;
Điều trị thêm (add-on therapy): spironolactone (tác dụng phụ :
tăng kali máu), alpha-blocker or beta-blocker.
17
Hệ Tim Mạch
Map 1.6 Tăng huyết áp
Nguyên nhân
•
Vô căn: ‘tăng huyết áp vô căn”.
•
Nguyên nhân thứ phát:
bệnh thận và bệnh nội tiết.
•
Yếu tố về lối sống: tăng stress, hút
thuốc, và béo phì.
Biến chứng
•
Nhồi máu cơ tim (MI).
•
Suy tim.
•
Suy thận.
•
Đột quỵ.
•
Viêm võng mạc do tăng huyết áp.
Refer for add-on therapy
A
C
D
Angiotensin II kích thích:
•
Aldosterone tiết ra từ lớp cầu ở vùng
vỏ của tuyến thượng thận.
•
Co mạch.
•
Hormon chống bài niệu (ADH) phóng
thích từ thùy sau tuyến yên.
•
Hệ giao cảm.