M t trong nh ng thành ph n c b n trong c u trúc cú pháp c a m t ch ng trình, t
ng đ
ng v i
ộ
ữ
ầ ơ ả
ấ
ủ
ộ
ươ
ươ
ươ
ớ
m t t trong ngôn ng t nhiên.
ộ ừ
ữ ự
phân tách:
Vi c ki m tra m t ch ng trình và phân tích c u trúc cú pháp.
ệ
ể
ộ
ươ
ấ
l nh print:
ệ
Câu l nh khi n cho k t qu đ c hi n th lên màn hình.
ệ
ế
ế
ả ượ
ể
ị
1.7 Bài t p
ậ
BÀI T P 1
Ậ
Các nhà khoa h c máy tính th
ng có thói quen dùng nh ng t ti ng Anh thông th
ng đ
ọ
ườ
ữ
ừ ế
ườ
ể
ch nh ng th khác v i nghĩa ti ng Anh thông d ng c a t đó. Ch ng h n, trong ti ng Anh,
ỉ
ữ
ứ
ớ
ế
ụ
ủ ừ
ẳ
ạ
ế
“statement” và “comment” đ ng nghĩa v i nhau, nh ng trong ch
ng trình thì chúng khác
ồ
ớ
ư
ươ
h n.
ẳ
Ph n thu t ng cu i m i ch
ng nh m đi m l i nh ng t và c m t có ý nghĩa riêng
ầ
ậ
ữ ở ố
ỗ
ươ
ằ
ể
ạ
ữ
ừ
ụ
ừ
trong ngành khoa h c máy tính. Khi b n th y nh ng t quen thu c, thì đ ng l đi coi nh
ọ
ạ
ấ
ữ
ừ
ộ
ừ
ờ
ư
đã bi t nghĩa c a chúng nhé!
ế
ủ
1. Theo thu t ng máy tính, s khác bi t gi a câu l nh và chú thích nh th nào?
ậ
ữ
ự
ệ
ữ
ệ
ư ế
2. Nói m t ch
ng trình có tính kh chuy n nghĩa là gì?
ộ
ươ
ả
ể
3. M t ch
ng trình ch y có nghĩa là gì?
ộ
ươ
ạ
BÀI T P 2
Ậ
Tr
c khi ti p t c, b n hãy tìm hi u cách biên d ch và ch y ch
ng trình Java trong môi
ướ
ế ụ
ạ
ể
ị
ạ
ươ
tr
ng l p trình c a mình. M t s lo i môi tr
ng cung c p s n nh ng ch
ng trình m u
ườ
ậ
ủ
ộ ố ạ
ườ
ấ ẵ
ữ
ươ
ẫ
t a nh ví d M c 1.5.
ự
ư
ụ ở ụ
1. Gõ vào ch
ng trình “Hello, World”, r i biên d ch và ch y nó.
ươ
ồ
ị
ạ
2. Thêm m t câu l nh đ in ra m t dòng ch th hai theo sau “Hello, World!”. Có th là câu
ộ
ệ
ể
ộ
ữ ứ
ể
đùa vui “How are you?” Hãy biên d ch và ch y l i ch
ng trình.
ị
ạ ạ
ươ
3. Thêm m t chú thích vào (b t kì đâu) trong ch
ng trình, biên d ch l i, và ch y l i l n n a.
ộ
ấ
ươ
ị
ạ
ạ ạ ầ
ữ
L i chú thích m i ph i không làm nh h
ng đ n k t qu .
ờ
ớ
ả
ả
ưở
ế
ế
ả
Bài t p này có v l t v t, song đây chính là đi m kh i đ u cho nhi u ch
ng trình mà ta s
ậ
ẻ ặ ặ
ể
ở ầ
ề
ươ
ẽ
làm vi c v i. Đ ch c tay g l i, b n ph i dùng th o môi tr
ng l p trình c a mình. Trong
ệ ớ
ể ắ
ỡ ỗ
ạ
ả
ạ
ườ
ậ
ủ
m t s môi tr
ng, r t d b m t d u ch
ng trình đang ch y, và b n có th r i vào tr
ng
ộ ố
ườ
ấ ễ ị ấ ấ
ươ
ạ
ạ
ể ơ
ườ
h p đi g l i m t ch
ng trình trong khi vô ý ch y ch
ng trình khác. Vi c thêm vào (và
ợ
ỡ ỗ
ộ
ươ
ạ
ươ
ệ
thay đ i) câu l nh in là m t cách đ n gi n đ đ m b o ch c ch
ng trình đang làm vi c là
ổ
ệ
ộ
ơ
ả
ể ả
ả
ắ
ươ
ệ
ch
ng trình mà b n ch y.
ươ
ạ
ạ
BÀI T P 3
Ậ
M t ý t
ng hay là hãy ph m càng nhi u l i trong l p trình mà b n có th hình dung đ
c,
ộ
ưở
ạ
ề ỗ
ậ
ạ
ể
ượ
đ th y nh ng thông báo l i nào mà trình biên d ch đ a ra. Đôi khi trình biên d ch cho b n
ể ấ
ữ
ỗ
ị
ư
ị
ạ
bi t chính xác sai ch nào, và b n ch vi c s a nó. Nh ng đôi khi các thông báo l i l i
ế
ở ỗ
ạ
ỉ ệ ủ
ư
ỗ ạ
đánh l i h
ng. B n s hình thành nên m t tr c giác đ phân bi t lúc nào thì tin c y trình
ạ ướ
ạ ẽ
ộ
ự
ể
ệ
ậ
biên d ch và lúc nào ph i t hình dung ra l i.
ị
ả ự
ỗ