D ch m t l
t toàn b ch ng trình vi t b ng ngôn ng b c cao sang ngôn ng b c th p, đ chu n b
ị
ộ ượ
ộ ươ
ế ằ
ữ ậ
ữ ậ
ấ
ể
ẩ
ị
th c hi n sau này.
ự
ệ
mã ngu n:
ồ
Ch
ng trình d ng ngôn ng b c cao tr c khi đ c biên d ch.
ươ
ở ạ
ữ ậ
ướ
ượ
ị
mã đ i t
ng:
ố ượ
S n ph m đ u ra c a trình biên d ch sau khi nó đã d ch ch ng trình.
ả
ẩ
ầ
ủ
ị
ị
ươ
ch
ng trình ch y:
ươ
ạ
Tên khác đ t cho mã đ i t
ng đã s n sàng đ c th c hi n.
ặ
ố ượ
ẵ
ượ
ự
ệ
d u nh c:
ấ
ắ
Các kí t đ c hi n th b i trình thông d ch nh m th hi n r ng nó đã s n sàng nh n đ u vào t phía
ự ượ
ể
ị ở
ị
ằ
ể ệ ằ
ẵ
ậ
ầ
ừ
ng
i dùng.
ườ
văn l nh:
ệ
Ch
ng trình đ c l u trong file (th ng chính là ch ng trình s đ c thông d ch).
ươ
ượ ư
ườ
ươ
ẽ ượ
ị
ch đ t
ng tác:
ế ộ ươ
Cách dùng trình thông d ch Python thông qua vi c gõ các câu l nh và bi u th c vào ch d u nh c.
ị
ệ
ệ
ể
ứ
ỗ ấ
ắ
ch đ văn l nh:
ế ộ
ệ
Cách dùng trình thông d ch Python đ đ c và th c hi n các câu l nh có trong m t văn l nh.
ị
ể ọ
ự
ệ
ệ
ộ
ệ
ch
ng trình:
ươ
Danh sách nh ng ch d n th c hi n tính toán.
ữ
ỉ ẫ
ự
ệ
thu t toán:
ậ
Quá trình t ng quát đ gi i m t l p các bài toán.
ổ
ể ả
ộ ớ
l i:
ỗ
L i trong ch ng trình.
ỗ
ươ
g l i:
ỡ ỗ
Quá trình dò tìm và g b c ba ki u l i trong l p trình.
ỡ ỏ ả
ể ỗ
ậ
cú pháp:
C u trúc c a m t ch ng trình.
ấ
ủ
ộ
ươ
l i cú pháp:
ỗ
L i trong ch ng trình mà làm cho quá trình phân tách không th th c hi n đ c (và h qu là không
ỗ
ươ
ể ự
ệ
ượ
ệ
ả
th biên d ch đ c).
ể
ị
ượ
bi t l :
ệ ệ
L i đ
c phát hi n khi ch ng trình đang ch y.
ỗ ượ
ệ
ươ
ạ
ng nghĩa:
ữ
Ý nghĩa c a ch ng trình.
ủ
ươ
l i ng nghĩa:
ỗ
ữ
L i có trong ch ng trình mà khi n cho ch ng trình th c hi n công vi c ngoài ý đ nh c a ng
i vi t.
ỗ
ươ
ế
ươ
ự
ệ
ệ
ị
ủ
ườ
ế
ngôn ng t nhiên:
ữ ự
Ngôn ng b t kì đ c con ng i dùng, đ c tr i qua s ti n hóa t nhiên.
ữ ấ
ượ
ườ
ượ
ả
ự ế
ự
ngôn ng hình th c:
ữ
ứ
Ngôn ng b t kì đ c con ng i thi t k nh m m c đích c th , nh vi c bi u di n các ý t ng toán
ữ ấ
ượ
ườ
ế ế
ằ
ụ
ụ ể
ư ệ
ể
ễ
ưở
h c ho c các ch ng trình máy tính; t t c các ngôn ng l p trình đ u là ngôn ng hình th c.
ọ
ặ
ươ
ấ ả
ữ ậ
ề
ữ
ứ
nguyên t :
ố