Tủ sách Thực Dƣỡng
T
T
h
h
ự
ự
c
c
d
d
ư
ư
ỡ
ỡ
n
n
g
g
đ
đ
ặ
ặ
c
c
t
t
r
r
ị
ị
c
c
á
á
c
c
b
b
ệ
ệ
n
n
h
h
u
u
n
n
g
g
t
t
h
h
ư
ư
h
h
t
t
t
t
p
p
:
:
/
/
/
/
t
t
h
h
u
u
c
c
d
d
u
u
o
o
n
n
g
g
.
.
v
v
n
n
Trang 11
đình nào tránh thoát nó. Những chứng bệnh mãn tính khác đã ngày càng gia tăng. Trong mƣời
năm sau này, bệnh AIDS đã tràn lan khắp thế giới mà số ca tử vong cứ hai năm lại tăng gấp đôi.
Bảng 2. Tình hình ung thƣ hàng năm *
NAM
NỮ
1.
Ung thƣ tiền liệt tuyến
132.000
Ung thƣ vú
180.000
2.
Ung thƣ phổi
102.000
Ung thƣ ruột
77.000
3.
Ung thƣ ruột
79.000
Ung thƣ phổi
66.000
4.
Ung thƣ bàng quang
38.500
Ung thƣ tử cung
45.500
5.
Bệnh bạch huyết
27.200
Bệnh bạch huyết
21.200
6.
Ung thƣ miệng
20.600
Ung thƣ buồng trứng
21.000
7.
Melanoma
17.000
Melanoma
15.000
8.
Ung thƣ thận
16.200
Ung thƣ tụy
14.400
9.
Bệnh bạch cầu
16.000
Ung thƣ bàng quang
13.100
10.
Ung thƣ bao tử
15.000
Bệnh bạch cầu
12.200
11.
Ung thƣ tụy
13.900
Ung thƣ thận
10.300
12.
Ung thƣ thanh quản
10.000
Ung thƣ miệng
9.700
Tổng cộng
565.000
565.000
* Gồm cả ung thư da và loại gen gây bệnh
Nguồn dữ liệu : Viện Ung Thư Mỹ (1992)
Bảng 3. Tỷ lệ tử vong Ung thƣ trên Thế Giới
NAM
NỮ
1.
Hung–ga–ry
235
Đan Mạch
193
2.
Tiệp
228
Scotland
136
3.
Luxembourg
218
Hung–ga–ry
129
4.
Bỉ
205
Anh (Wales)
127
5.
Pháp
205
Ireland
126
6.
Uruguay
203
New Zealand
124
7.
Scotland
201
Bắc Ireland
123
8.
Hà Lan
201
Tiệp
120
9.
Ba Lan
200
Uruguay
118
10.
Ý
194
Iceland
116
11.
Nga
193
Costa Rica
116
12.
Đan Mạch
182
Chile
114
13.
Anh (Wales)
182
Tây Đức
112
14.
Hồng Kông
182
Canada
111
15.
Singapore
181
Bỉ
111
16.
Tây Đức
181
Hà Lan
110
17.
Ireland
175
Mỹ
110
18.
Bắc Ireland
174
Singapore
110
19.
Áo
174
Áo
110
20.
Thụy Sĩ
174
Luxembourg
109
21.
New Zealand
172
Ba Lan
108