THỰC DƯỠNG NGĂN NGỪA CÁC BỆNH UNG THƯ - Trang 423

Tủ sách Thực Dƣỡng

T

T

h

h

c

c

d

d

ư

ư

n

n

g

g

đ

đ

c

c

t

t

r

r

u

u

n

n

g

g

t

t

h

h

ư

ư

U

U

n

n

g

g

t

t

h

h

ư

ư

v

v

ú

ú

h

h

t

t

t

t

p

p

:

:

/

/

/

/

t

t

h

h

u

u

c

c

d

d

u

u

o

o

n

n

g

g

.

.

v

v

n

n

Trang 223

Từ ngữ đặc biệt

Axít Phosphatase Test: cuộc thử nghiệm đo số lƣợng 1 enzyme đƣợc sản xuất ở cơ quan

tiền liệt và phóng vào trong máu. Mức cao chứng tỏ bị myeloma hay ung thƣ tiền liệt.

Acupressure: massa shiatsu, nghệ thuật chữa bệnh dựa trên sự tích tụ dòng năng

lƣợng thông qua những đƣờng kinh mạch của cơ thể.

Acupuncture: Nghệ thuật y dƣợc Cực Đông dựa trên phƣơng pháp sử dụng kim châm

vào những phần khác nhau trên cơ thể giúp giảm đau và làm tan biến năng lƣợng ứ đọng.

Aduki bean: đậu nhỏ màu đỏ sậm xuất xứ từ Nhật nhƣng bây giờ có thể trồng ở Mỹ.
Alkaline phosphatase test: thử nghiệm đo mức enzyme trong máu và xƣơng. Mức

cao là chỉ sự ung thƣ gan và tuyến tụy hay những rối loạn nghiêm trọng khác.

Amasake: thức uống ngọt làm từ nếp lứt để lên men.
Angiogram: quá trình y học màu sắc nhạy bức xạ hay những dƣợc liệu khác đƣợc

tiêm vào động mạch để chẩn đoán ung thƣ hay những tình trạng nghiêm trọng khác
trong những cơ quan bên trong não, tim.

Arame: rong biển dạng sợi màu đen mỏng giống nhƣ hijiki.
Arrouroot: tinh bột chế biến từ rễ của 1 loại cây ở Mỹ. Dùng làm nƣớc sốt, hầm hay

dùng trong những món tráng miệng.

Bancha tea: cọng và lá trà từ Nhật còn gọi là Kukicha. Bancha giúp tiêu hóa và có

lƣợng canxi cao. Không có thành phần thuốc nhuộm.

Benign tumor: khối u không lan rộng tới những vùng khác, chỉ ở tại nơi nó sinh ra.
Bioassay: thử nghiệm y học trong đó cơ thể (cơ quan) sống đƣợc dùng chẳng hạn 1

cuộc thử nghiệm chất sinh ung thƣ.

Bok choy: rau củ có lá màu xanh.
Bone scan: tiến trình y học trong đó tia phóng đặc biệt đƣợc chiếu vào tủy xƣơng để

dò tìm ung thƣ xƣơng.

Brown rice: gạo không đánh bóng. Có 3 dạng chính: ngắn – vừa – và dài hạt. Gạo lứt

chứa 1 sự cân bằng về chất khoáng, protein và carbohydrate.

Buckwheat: thực phẩm chính ở Nga và nhiều nƣớc châu Âu. Đƣợc làm thành nhiều

dạng nhƣ kasha, yến mạch và nui soba.

Burdock (ngƣu bàng): cây cứng mọc ở Mỹ. Rễ sậm dài có giá trị cao về chất lƣợng.
Cancer: bệnh của toàn cơ thể dƣới dạng những độc tố và chất nhầy tích tụ trong

nhiều năm do sự ăn uống mất cân bằng, hiện hữu qua những khối u hay những tình
trạng suy thoái của máu và bạch huyết.

Carcinogen: bất cứ thành phần làm tăng ung thƣ ở con ngƣời và động vật.
Carcinoma: ung thƣ trong biểu mô, khác xa về loại nhƣ tế bào hình vảy hay tế bào

cơ bản hay adenocarcinoma.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.