THỰC DƯỠNG NGĂN NGỪA CÁC BỆNH UNG THƯ - Trang 424

Tủ sách Thực Dƣỡng

T

T

h

h

c

c

d

d

ư

ư

n

n

g

g

đ

đ

c

c

t

t

r

r

u

u

n

n

g

g

t

t

h

h

ư

ư

U

U

n

n

g

g

t

t

h

h

ư

ư

v

v

ú

ú

h

h

t

t

t

t

p

p

:

:

/

/

/

/

t

t

h

h

u

u

c

c

d

d

u

u

o

o

n

n

g

g

.

.

v

v

n

n

Trang 224

Case – Control study: nghiên cứu y học về dữ liệu (nhƣ tiêu thụ thức ăn) đƣợc thu

thập từng trƣờng hợp cá nhân với 1 loại ung thƣ đặc biệt và đƣợc so sánh với dữ liệu
tƣơng tự cho 1 nhóm ngƣời không ung thƣ (điều khiển).

CAT scan: thiết bị đƣợc hỗ trợ bởi computer chiếu tia X cắt ngang não.
Catheter: ống rỗng để thải hồi chất lỏng từ lỗ hỏng cơ thể.
CBC: Complete Blood Count: thử nghiệm bằng computer để đánh giá phần tử của

máu. Mức bình thƣờng của tế bào máu đỏ (erythrocte) là 4,5 – 5 triệu/mm3.

WBC: White Blood Count 5.000 – 10.000 granu – locytes, 2.000 – 4.000; con số

khác (mức của tế bào trƣởng thành đến non nớt)

-

Blast (tế bào không bình thƣờng trong tủy) ít hơn 5%.

-

Hematocrit (% của tế bào hồng cầu), 42 – 46% ở đàn ông, 38 – 42% ở phụ nữ.

-

Hemoglobin, 13 – 16gram

-

Reticulocytes (tế bào hồng cầu trẻ), 0,5 – 1,5% của tế bào hồng cầu.

CEA assay: thử nghiệm đo lƣờng % của kháng thể

Carcinoembryonic

trong máu. Mức

cao chỉ rằng có thể ung thƣ trong hệ thống tiêu hóa, ung thƣ phổi và những bệnh khác.

Chemotherapy: sự điều trị ung thƣ bằng dƣợc phẩm hóa học.
Cholesterol: thành phần của tất cả dầu và mỡ động vật, có thể làm tăng bệnh về tim,

ung thƣ và những bệnh khác.

Condition: tình trạng sức khỏe hàng ngày hay hàng năm của cá nhân, đối ngƣợc với

tình trạng bẩm sinh lúc sinh ra.

Constitution: đặc tính cá nhân đƣợc quyết định trƣớc khi sanh bởi sức khỏe và sinh

lực của cha mẹ, ông bà, tổ tiên đặc biệt là thực phẩm của ngƣời mẹ lúc mang thai.

Couscous: lúa mì cà tinh chế 1 phần chất khác.
Cyst: túi chứa chất lỏng, nhầy hay những chất khác; dấu hiệu báo cơ thể trong giai

đoạn tiền ung thƣ.

Daikon: củ cải trắng dài. Đƣợc làm thành nhiều món ăn, cũng giúp loại mỡ và chất

nhầy ứ đọng do tiêu thụ thực phẩm động vật trong quá khứ. Củ cải mài giúp tiêu hóa
thực phẩm có dầu. Nếu không có, dùng củ cải đỏ thay thế.

Dentie: bột đánh răng màu đen làm từ muối biển và cà tím đốt thành than.
Disaccharide: đƣờng đôi nhƣ đƣờng mía (đƣờng sucro) và đƣờng lacto (đƣờng sữa),

thâm nhập vào máu rất nhanh và có thể dẫn đến sự mất cân bằng.

Discharge: sự loại trừ chất nhầy, độc tố và những chất tích tụ khác khỏi cơ thể thông

qua 1 dãy, cấu trúc bình thƣờng và không bình thƣờng từ sự chuyển động của ruột và
đƣờng tiểu tới sự hắc hơi và ho và những ung nang và những khối u.

Do–in: 1 hình thức tự massa ở phƣơng Đông dựa trên sự làm hài hòa dòng năng

lƣợng thông qua đƣờng kinh mạch.

Dulse: rau củ màu tím, dùng trong súp, món salad, món rau củ. Rất giàu chất sắt.
Electromagnetic Energy: năng lƣợng tự nhiên từ môi trƣờng, lƣu thông qua mọi vật.

Bao gồm năng lƣợng và sức mạnh của vũ trụ và môi trƣờng đƣợc phát ra bởi vòng
quay và quỹ đạo trái đất.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.