Tinh
cánh)
(Võ Tướng)
Thiên Thọ Tinh
Hỗn Giang Long
(rồng quấy sông)
Lý Tuấn
Thủy
Quân
Đầu
Lĩnh
Thiên
Kiếm
Tinh
Lập Địa Thái Tuế
(hung tinh xuống
đất)
Nguyễn
Tiểu
Nhị
Thủy
Quân
Đầu
Lĩnh (Võ Tướng)
Thiên
Bình
Tinh
Thuyền Đẩu Hoả
(lửa đầu thuyền)
Trương Hoành
Thủy
Quân
Đầu
Lĩnh
Thiên Tội Tinh
Đoản
Mệnh
Nhị
Lang (chàng hai xấu
số)
Nguyễn
Tiểu
Ngũ
Thủy
Quân
Đầu
Lĩnh (Võ Tướng)
Thiên Tổn Tinh
Lãng Lý Bạch Điểu
(chim
trắng
trên
sóng)
Trương Thuận
Thủy
Quân
Đầu
Lĩnh
Thiên Đại Tinh
Hoạt
Diêm
La
(Diêm La sống)
Nguyễn
Tiểu
Thất
Thủy
Quân
Đầu
Lĩnh (Võ Tướng)
Thiên Lao Tinh
Bệnh Quan Sách
(Quan Sách ốm)
Dương Hùng
Bộ Quân Đầu Lĩnh
(Võ Tướng)
Thiên Tuệ Tinh
Biển
Mệnh
Tam
Lang (chàng ba liều
mạng)
Thạch Tú
Bộ Quân Đầu Lĩnh
(Võ Tướng)
Thiên Bảo Tinh
Lưỡng Đầu Xà (rắn
hai đầu)
Giải Trân
Bộ Quân Đầu Lĩnh
(Phương Sĩ)
Thiên
Khốc
Tinh
Song Vĩ Hạt (bọ cạp
hai đuôi)
Giải Bảo
Bộ Quân Đầu Lĩnh
(Phương Sĩ)
Thiên Xảo Tinh
Lãng Tử (tay chơi)
Yến Thanh
Bộ Quân Đầu Lĩnh
(Quân Sư Vũ lực)
72 vị sao Địa Sát
1. Địa Khôi Tinh - Thần Cơ Quân Sư (quân sư giỏi kế) Chu Vũ
2. Địa Sát Tinh - Trấn Tam Sơn (trấn ba núi) Hoàng Tín
3. Địa Dũng Tinh - Bệnh Úy Trì (Úy trì ốm) Tôn Lập
4. Địa Kiệt Tinh - Xú Quận Mã (quận mã xấu) Tuyên Tán
5. Địa Hùng Tinh - Mộc Tỉnh Can (chó ngao đen) Hắc Tư Văn