6. Địa Uy Tinh - Bách Thắng Tướng (tướng bách thắng) Hàn Thao
7. Địa Anh Tinh - Thiên Mục Tướng (tướng mắt trời) Bành Dĩ
8. Địa Kỳ Tinh - Thánh Thủy Tướng Quân (tướng nước thánh) Đan Đình Khuê
9. Địa Mãnh Tinh - Thần Hoả Tướng Quân (tướng thần lửa) Ngụy Định Quốc
10. Địa Văn Tinh - Thánh Thủ Thư Sinh (học trò chữ đẹp) Tiêu Nhượng
11. Địa Chính Tinh - Thiết Diện Khổng Mục (quan toà mặt sắt) Bùi Tuyên
12. Địa Tịch Tinh - Ma Vân Kim Sí (chim cắt luồn mây) Âu Bằng
13. Địa hạp Tinh - Hoả Nhãn Toan Nghê (Sư tử mắt lửa) Đặng Phi
14. Địa Cường Tinh - Cẩm Mao Hổ (hổ lông gấm) Yến Thuận
15. Địa Âm Tinh - Cẩm Báo Tử (báo gấm) Dương Lâm
16. Địa Phụ Tinh - Oanh Thiên Lôi (tiếng sét vang trời) Lăng Chấn
17. Địa Hội Tinh - Thần Toán Tử (ông giỏi toán) Tưởng Kính
18. Địa Tá Tinh - Tiểu Ôn Hầu (Ôn hầu
[6]
nhỏ) Lã Phương
19. Địa Hựu Tinh - Kiển Nhân Quý (người hiếm có) Quách Thịnh
20. Đị Linh Tinh - Thần Y (thầy thuốc giỏi) An Đạo Toàn
21. Địa Thú Tinh - Tử Nhiêm Bá (ông râu đỏ) Hoàng Phủ Đoan
22. Địa Vi Tinh - Nụy Cước Hổ (hổ thọt chân) Vương Anh
23. Địa Tuệ Tinh - Nhất Trượng Thanh (cô một trượng) Hổ Tam Nương
24. Địa Hao Tinh - Tang Môn Thần (thần cửa nhà táng) Đào Húc
25. Địa Mặc Tinh - Hỗn Thế Ma Vương (ma vương càn quấy) Phàn Thụy
26. Địa Xương Tinh - Mao Đẩu Tinh (sao nhỏ) Khổng Minh
27. Địa Cường Tinh - Độc Hoả Tinh (sao lửa) Khổng Lượng
28. Địa Phi Tinh - Bát Tý Na Tra (Na Tra 8 tay) Hạng Sung
29. Địa Tẩu Tinh - Phi Thiên Đại Thánh (thánh bay) Lý Cổn
30. Địa Xảo Tinh - Ngọc Tý Tượng (tay thợ ngọc) Kim Đại Kiện
31. Địa Minh Tinh - Thiết Dịch Tiên (tiêu sáo sắt) Mã Lân
32. Địa Tiến Tinh - Xuất Động Giao (cá sấu rời động) Đồng Uy
33. Địa Thoái Tinh - Phan Giang Thần (thần lội nước) Đồng Mãnh
34. Địa Mãn Tinh - Ngọc Phạn Cang (cán cờ ngọc) Mạnh Khang
35. Địa Toại Tinh - Thông Tý Viện (vượn tay dài) Hầu Kiện
36. Địa Chu Tinh - Khiến Giản Hổ (hổ nhảy khe) Trần Đạt
37. Địa Ẩn Tinh - Bạch Hoa Xà (rắn hoa trắng) Dương Xuân
38. Địa Di Tinh - Bạch Diện Lang Quân (anh mặt trắng) Trịnh Thiên Thọ
39. Địa Lý Tinh - Cửu Vĩ Quy (rùa 9 đuôi) Đào Tông Vượng
40. Địa Tuấn Tinh - Thiết Phiến Tử (tay quạt sắt) Tống Thanh
41. Địa Nhạc Tinh - Thiết Khiếu Tử (tay sáo sắt) Nhạc Hoà
42. Địa Tiệp Tinh - Hoa Hạng Hổ (hổ hoa) Cung Vượng
43. Địa Tốc Tinh - Tùng Tiến Hổ (hổ trúng tên) Đinh Đắc Tôn
44. Địa Trấn Tinh - Tiểu Già Lan (giấu chút ít) Mục Xuân
45. Địa cơ Tinh - Thao Đạo quỷ (quỷ múa dao) Tào Chính