46. Địa Ma Tinh - Vạn Lý Kim Cương (thần Kim Cương vạn dặm) Tống Vạn
47. Địa Yêu Tinh - Mô Tước Thiên (sờ được trời) Đỗ Thiên
48. Địa U Tinh - Bệnh Đại Trùng (hổ ốm) Tiết Vĩnh
49. Địa Phục Tinh - Kim Nhãn Bưu (beo mắt vàng) Thi Ân
50. Địa Tịch Tinh - Đả Hổ Tướng (tướng đánh hổ) Lý Trung
51. Địa Không Tinh - Tiểu Bá Vương (Bá vương
[7]
nhỏ) Chu Thông
52. Địa Cô Tinh - Kim Tiền Báo Tử (báo đốm vàng) Thang Long
53. Địa Toàn Tinh - Quỷ Kiểm Nhi (gã mặt quỷ) Đỗ Hưng
54. Địa Đoản Tinh - Xuất Lâm Long (rồng rời rừng) Trâu Uyên
55. Địa Giốc Tinh - Độc Giác Long (rồng một sừng) Trâu Nhuận
56. Địa Tú Tinh - Hãn Địa Hốt Luật (chồn khát nước) Chu Quý
57. Địa Tàng Tinh - Tiếu Diện Hổ (hổ mặt cười) Chu Phú
58. Địa Binh Tinh - Thiết Tý Phụ (cánh tay sắt) Sái Phúc
59. Địa Tổn Tinh - Nhất Chi Mai (một nhành mai) Xái Khánh
60. Địa Nô Tinh - Thôi Mệnh Phán Quan (quan toàn hung dữ) Lý Lập
61. Địa Sát Tinh - Thanh Nhãn Hổ (hổ mắt xanh) Lý Vân
62. Địa Ác Tinh - Một Diện Mục (anh xấu hổ) Tiêu Đỉnh
63. Địa Xú Tinh - Thạch Tướng Quân (Tướng Quân họ Thạch) Thạch Dũng
64. Địa Số Tinh - Tiểu Úy Trì (Úy Trì nhỏ) Tôn Tân
65. Địa Âm Tinh - Mẫu Đại Trùng (hổ mẹ) Cố Đại Tẩu
66. Địa Hình Tinh - Thái Viên Tử (người trông vườn rau) Trương Thanh
67. Địa Tráng Tinh - Mẫu Dạ Xoa (dạ xoa cái) Tôn Nhị Nương
68. Địa Liệt Tinh - Hoạt Thiểm Bà (bà chán đời) Vương Đình Lục
69. Địa Kiện Tinh - Hiểm Đạo Thần (thần đường hiểm) Úc Bảo Tứ
70. Địa Hao Tinh - Bạch Nhật Thử (chuột ngày) Bạch Thắng
71. Địa Tặc Tinh - Cổ Nhượng Tao (bọ trên trống) Thời Thiên
72. Địa Cẩu Tinh - Kim Mao Khuyển (chó lông vàng) Đoàn Cảnh Trụ
o0o