rừng non.
- 2 (ph.). x. vạc3.
- 3 đg. Đẽo xiên. Vạt nhọn chiếc đòn xóc. Dùng dao vạt dừa.
vay
- 1 đgt. 1. Nhận tiền hay vật gì của người khác để chi dùng trước với điều
kiện sẽ trả tương đương hoặc có thêm phần lãi: vay thóc gạo cho vay lãi
suất cao. 2. Lo lắng, thương xót thay cho người khác, chẳng liên quan gì
đến mình: lo vay thương vay khóc mướn.
- 2 trt., cũ, vchg, id. Từ biểu thị ý than tiếc, có hàm ý nghi vấn: Đáng
thương vay.
vảy
- 1 dt 1. Mảnh nhỏ và cứng xếp úp lên nhau ở ngoài da một số động vật như
cá, tê tê: Đánh vảy cá; Vảy tê tê . 2. Vật trông giống vảy cá: Nốt đậu đã tróc
vảy; Mụn đã đóng vảy.
- 2 đgt 1. Té nước thành những hạt nhỏ: Vảy nước ra sân rồi mới quét để
khỏi bốc bụi. 2. Giơ cao rổ rau mới rửa, rồi hất mạnh xuống để nước bắn
ra: Vảy rổ rau sống.
váy
- 1 d. Đồ mặc che nửa thân dưới của phụ nữ, không chia làm hai ống như
quần.
- 2 đg. (ph.). Ngoáy (tai).
vằm
- đgt. Chặt, bổ xuống đều tay, liên tục, làm cho nhỏ, tơi ra: vằm xương để
làm thức ăn vằm đất thật nhỏ.
văn bằng
- dt (H. bằng: dựa vào, bằng cấp) Giấy chứng nhận là đã thi đỗ: Nộp một
bản sao văn bằng.
văn cảnh
- d. Như ngữ cảnh.
văn chương
- dt. 1. Lời văn, câu văn, tác phẩm văn học nói chung: học văn chương cái
hay cái đẹp của văn chương. 2. Lối viết văn: văn chương của Nguyễn Du.