TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1252

rừng non.
- 2 (ph.). x. vạc3.
- 3 đg. Đẽo xiên. Vạt nhọn chiếc đòn xóc. Dùng dao vạt dừa.
vay
- 1 đgt. 1. Nhận tiền hay vật gì của người khác để chi dùng trước với điều
kiện sẽ trả tương đương hoặc có thêm phần lãi: vay thóc gạo cho vay lãi
suất cao. 2. Lo lắng, thương xót thay cho người khác, chẳng liên quan gì
đến mình: lo vay thương vay khóc mướn.
- 2 trt., cũ, vchg, id. Từ biểu thị ý than tiếc, có hàm ý nghi vấn: Đáng
thương vay.
vảy
- 1 dt 1. Mảnh nhỏ và cứng xếp úp lên nhau ở ngoài da một số động vật như
cá, tê tê: Đánh vảy cá; Vảy tê tê . 2. Vật trông giống vảy cá: Nốt đậu đã tróc
vảy; Mụn đã đóng vảy.
- 2 đgt 1. Té nước thành những hạt nhỏ: Vảy nước ra sân rồi mới quét để
khỏi bốc bụi. 2. Giơ cao rổ rau mới rửa, rồi hất mạnh xuống để nước bắn
ra: Vảy rổ rau sống.
váy
- 1 d. Đồ mặc che nửa thân dưới của phụ nữ, không chia làm hai ống như
quần.
- 2 đg. (ph.). Ngoáy (tai).
vằm
- đgt. Chặt, bổ xuống đều tay, liên tục, làm cho nhỏ, tơi ra: vằm xương để
làm thức ăn vằm đất thật nhỏ.
văn bằng
- dt (H. bằng: dựa vào, bằng cấp) Giấy chứng nhận là đã thi đỗ: Nộp một
bản sao văn bằng.
văn cảnh
- d. Như ngữ cảnh.
văn chương
- dt. 1. Lời văn, câu văn, tác phẩm văn học nói chung: học văn chương cái
hay cái đẹp của văn chương. 2. Lối viết văn: văn chương của Nguyễn Du.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.