TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1250

vàng tây
- d. Hợp kim của vàng với một ít đồng.
vàng y
- Nh. Vàng ròng.
vãng lai
- đgt (H. lai: lại) Đi lại: Non xanh, nước biếc bao lần vãng lai (Tản-đà); Kẻ
sang, người trọng vãng lai, song le cũng chửa được ai bằng lòng (Hoàng
Trừu); Tiền của là chúa muôn đời, người ta là khách vãng lai một thì (cd).
váng
- 1 d. 1 Lớp mỏng kết đọng trên bề mặt của một chất lỏng. Váng dầu. Mỡ
đóng váng. Mặt ao nổi váng. 2 (ph.). Mạng (nhện). Quét váng nhện.
- 2 t. Ở trạng thái hơi chóng mặt, khó chịu trong người. Bị váng đầu, sổ
mũi. Đầu váng mắt hoa. Váng mình khó ở.
- 3 t. 1 (thường dùng phụ cho đg.). Vang to lên đến mức làm chói tai, khó
chịu. Hét váng lên. Tiếng chó sủa váng lên. 2 Có cảm giác như không còn
nghe được gì, do bị tác động của âm thanh có cường độ quá mạnh. Tiếng
gào thét nghe váng cả tai.
vành
- 1 I. dt. 1. Vòng tròn bao quanh miệng hoặc phía ngoài một số vật: vành
thúng vành nón vành mũ tai bèo. 2. Bộ phận vòng tròn bằng sắt thép, bằng
gỗ của bánh xe: Xe gãy vành thay đôi vành xe. 3. Phần bao quanh vị trí
nào: những lô cốt vành ngoài của sở chỉ huy. II. đgt. Căng tròn, mở tròn ra:
vành mắt ra mà nhìn vành tai ra mà nghe.
- 2 dt. Cách, mánh khoé: đủ mọi vành.
vành đai
- dt Vùng đất bao quanh một khu vực: Vành đai thành phố; Vành đai dịch
vụ; Vành đai phòng thủ.
vành tai
- dt Bộ phận có hình khum khum ở phía ngoài của tai: Một đặc điểm của
ông cụ là có một vành tai rất to.
vào
- I đg. 1 Di chuyển đến một vị trí ở phía trong, ở nơi hẹp hơn, hoặc ở phía

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.