TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1248

vãn hồi
- đg. Làm cho trở lại tình trạng bình thường như trước. Vãn hồi trật tự. Vãn
hồi hoà bình.
ván
- 1 dt. 1. Tấm gỗ mỏng và phẳng: Kẻ ván để đóng tủ Ván đã đóng thuyền
(tng.). 2. Đồ gỗ làm thành tấm, kê cao, dùng để nằm: kê ván mà ngủ Bộ ván
này khá đắt tiền đấy.
- 2 dt. Từng hiệp, từng đợt trong một số trò chơi: đánh vài ván cờ tướng
chơi cho hết ván đã.
vạn
- 1 dt Làng của những người thuyền chài, thường ở trên mặt sông: Bà con ở
vạn chài lên bộ để bầu cử.
- 2 st Mười lần nghìn: Một trăm người bán, một vạn người mua (tng); Đảng
ta gồm có hàng triệu người, hàng vạn cán bộ (HCM); Nhất bản vạn lợi
(tng).
- 3 tt Thuộc một trong ba loại bài tổ tôm hay bài bất, tức vạn, sách, văn:
Tam vạn, tam sách và thất văn là một phu tôm.
vạn năng
- t. Có nhiều công dụng, có thể dùng vào nhiều việc khác nhau. Dụng cụ
vạn năng. Một con người vạn năng (kng.).
vạn sự
- dt. Mọi điều, mọi sự: vạn sự như ý Chúc anh vạn sự tốt lành vạn sự khởi
đầu nan (mọi việc bắt đầu đều khó khăn [nhưng rồi sẽ vượt qua được tất
cả]).
vạn thọ
- 1 dt Loài cúc, hoa có nhiều cánh màu vàng, trồng làm cảnh: Hoa vạn thọ
rẻ tiền.
- 2 tt (H. thọ: sống lâu) Lời chúc mừng vua sống lâu (cũ): Các quan trong
triều dâng biểu chúc vua vạn thọ.
vạn vật
- d. Mọi vật trong tự nhiên (nói khái quát). Vạn vật biến chuyển không
ngừng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.