vãn hồi
- đg. Làm cho trở lại tình trạng bình thường như trước. Vãn hồi trật tự. Vãn
hồi hoà bình.
ván
- 1 dt. 1. Tấm gỗ mỏng và phẳng: Kẻ ván để đóng tủ Ván đã đóng thuyền
(tng.). 2. Đồ gỗ làm thành tấm, kê cao, dùng để nằm: kê ván mà ngủ Bộ ván
này khá đắt tiền đấy.
- 2 dt. Từng hiệp, từng đợt trong một số trò chơi: đánh vài ván cờ tướng
chơi cho hết ván đã.
vạn
- 1 dt Làng của những người thuyền chài, thường ở trên mặt sông: Bà con ở
vạn chài lên bộ để bầu cử.
- 2 st Mười lần nghìn: Một trăm người bán, một vạn người mua (tng); Đảng
ta gồm có hàng triệu người, hàng vạn cán bộ (HCM); Nhất bản vạn lợi
(tng).
- 3 tt Thuộc một trong ba loại bài tổ tôm hay bài bất, tức vạn, sách, văn:
Tam vạn, tam sách và thất văn là một phu tôm.
vạn năng
- t. Có nhiều công dụng, có thể dùng vào nhiều việc khác nhau. Dụng cụ
vạn năng. Một con người vạn năng (kng.).
vạn sự
- dt. Mọi điều, mọi sự: vạn sự như ý Chúc anh vạn sự tốt lành vạn sự khởi
đầu nan (mọi việc bắt đầu đều khó khăn [nhưng rồi sẽ vượt qua được tất
cả]).
vạn thọ
- 1 dt Loài cúc, hoa có nhiều cánh màu vàng, trồng làm cảnh: Hoa vạn thọ
rẻ tiền.
- 2 tt (H. thọ: sống lâu) Lời chúc mừng vua sống lâu (cũ): Các quan trong
triều dâng biểu chúc vua vạn thọ.
vạn vật
- d. Mọi vật trong tự nhiên (nói khái quát). Vạn vật biến chuyển không
ngừng.