TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1249

vang
- 1 dt. Cây mọc hoang dại và được trồng ở nhiều nơi ở miền Bắc Việt Nam,
cao 7-10m, thân to có gai, lá rộng, hoa mọc thành chuỳ rộng ở ngọn gồm
nhiều chùm có lông màu gỉ sắt, gỗ vang dùng để nhuộm và làm thuốc săm
da, cầm máu và thuốc trị bệnh ỉa chảy gọi là tô mộc.
- 2 (F. vin) dt. Rượu vang, nói tắt: vang trắng vang đỏ.
- 3 dt. Loại dây leo, lá có vị chua ăn được, dùng nấu canh chua: canh chua
lá vang.
- 4 đgt. (âm thanh) ngân lên, toả rộng chung quanh: Pháo nổ vang khắp phố
Tiếng cười vang nhà.
vang lừng
- đgt Nói tiếng tăm truyền đi khắp xa gần: Tài sắc đã vang lừng trong nước
(CgO).
vàng
- 1 d. 1 Kim loại quý, màu vàng óng ánh, không gỉ, dễ dát mỏng và kéo sợi
hơn các kim loại khác, thường dùng làm đồ trang sức. Nhẫn vàng. Quý như
vàng. 2 (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Cái rất đáng quý, ví như
vàng. Tấm lòng vàng. Ông bạn vàng. 3 Đồ làm bằng giấy giả hình vàng
thoi, vàng lá để đốt cúng cho người chết theo tập tục dân gian (nói khái
quát). Đốt vàng. Hoá vàng.
- 2 t. 1 Có màu như màu của hoa mướp, của nghệ. Lá vàng. Lúa chín vàng.
2 (kết hợp hạn chế). x. công đoàn vàng, nhạc vàng.
vàng anh
- dt (cn. Hoàng anh, hoàng oanh) Loài chim nhảy, to bằng con sáo, lông
vàng, hay hót: Ông cụ treo lồng vàng anh trước cửa sổ.
vàng khè
- t. Có màu vàng sẫm, tối, không đẹp mắt. Tờ giấy cũ vàng khè.
vàng mười
- dt. Vàng nguyên chất: hai chỉ vàng mười.
vàng son
- dt Những thứ rực rỡ, lộng lẫy: Tốt vàng son, ngon mật mỡ (tng); Trong
chốn đình trung vàng son chói lọi (Tú-mỡ).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.