- dt. Số lượng ít, ước chừng hai ba: phát biểu vài câu chỉ có vài người phản
đối thôi mua vài quyển sách.
vải
- 1 dt Loài cây to quả có vỏ sần sùi màu đỏ nâu khi chín, hạt có cùi màu
trắng, nhiều nước, ăn được: Trong các loại vải, vải thiều là ngon nhất.
- 2 dt Đồ dệt bằng sợi bông, thường dùng để may quần áo: Quần nâu áo vải
(tng).
vại
- d. 1 Đồ đựng bằng sành, gốm, hình trụ, lòng sâu. Vại nước. Vại cà. 2
(kng.). Cốc vại (nói tắt). Uống một vại bia.
vàm
- dt. Cửa sông: vàm sông đánh cá ngoài vàm.
van
- 1 dt (Pháp: valse) Điệu khiêu vũ nhảy quay tròn: Chị ấy rất thích nhảy
van.
- 2 dt (Pháp: valve) Nắp điều khiển hơi hoặc nước thoát ra theo một chiều:
Van săm xe đạp.
- 3 dt (Pháp: vanne) Bộ phận điều chỉnh dòng chảy trong một ống nước:
Công nhân đến thay một cái van ống nước cho chảy vào nhà.
- 4 dt (Pháp: valvule) Màng đàn hồi ở phía trong trái tim: Van chỉ cho máu
chảy ra một chiều.
- 5 đgt Kêu xin; cầu xin: Van mãi, mẹ mới cho một số tiền.
van nài
- đg. Cầu xin một cách tha thiết, dai dẳng.
van xin
- đgt. Cầu xin khẩn khoản: chả nhẽ phải van xin người ta mà có van xin
cũng chẳng được gì đâu.
vãn
- 1 dt Điệu hát tuồng cổ có giọng buồn: Đêm khuya, ông cụ nhớ bà cụ ngân
nga một câu hát vãn.
- 2 đgt Sắp hết người; Sắp tàn: Chợ đã vãn người; Cửa hàng đã vãn khách;
Công việc đến nay đã vãn.