TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1247

- dt. Số lượng ít, ước chừng hai ba: phát biểu vài câu chỉ có vài người phản
đối thôi mua vài quyển sách.
vải
- 1 dt Loài cây to quả có vỏ sần sùi màu đỏ nâu khi chín, hạt có cùi màu
trắng, nhiều nước, ăn được: Trong các loại vải, vải thiều là ngon nhất.
- 2 dt Đồ dệt bằng sợi bông, thường dùng để may quần áo: Quần nâu áo vải
(tng).
vại
- d. 1 Đồ đựng bằng sành, gốm, hình trụ, lòng sâu. Vại nước. Vại cà. 2
(kng.). Cốc vại (nói tắt). Uống một vại bia.
vàm
- dt. Cửa sông: vàm sông đánh cá ngoài vàm.
van
- 1 dt (Pháp: valse) Điệu khiêu vũ nhảy quay tròn: Chị ấy rất thích nhảy
van.
- 2 dt (Pháp: valve) Nắp điều khiển hơi hoặc nước thoát ra theo một chiều:
Van săm xe đạp.
- 3 dt (Pháp: vanne) Bộ phận điều chỉnh dòng chảy trong một ống nước:
Công nhân đến thay một cái van ống nước cho chảy vào nhà.
- 4 dt (Pháp: valvule) Màng đàn hồi ở phía trong trái tim: Van chỉ cho máu
chảy ra một chiều.
- 5 đgt Kêu xin; cầu xin: Van mãi, mẹ mới cho một số tiền.
van nài
- đg. Cầu xin một cách tha thiết, dai dẳng.
van xin
- đgt. Cầu xin khẩn khoản: chả nhẽ phải van xin người ta mà có van xin
cũng chẳng được gì đâu.
vãn
- 1 dt Điệu hát tuồng cổ có giọng buồn: Đêm khuya, ông cụ nhớ bà cụ ngân
nga một câu hát vãn.
- 2 đgt Sắp hết người; Sắp tàn: Chợ đã vãn người; Cửa hàng đã vãn khách;
Công việc đến nay đã vãn.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.