- dt. Vạc đựng dầu đang đun sôi, dùng để thả người có tội vào, theo một
hình phạt thời phong kiến.
vách
- dt 1. Tấm dừng bằng tre hay nứa trát đất trộn rơm, để che chắn nhà tranh:
Nhà rách vách nứa (tng); Dừng mạch, vách tai (tng) 2. Vật ngăn cách: Vách
núi; Vách hầm; Vách ngăn mũi.
vạch
- I đg. 1 Tạo thành đường, thành nét (thường là khi vẽ, viết). Vạch một
đường thẳng. Vạch phấn đánh dấu. 2 Gạt sang một bên để có được một
khoảng trống, để làm lộ ra phần bị che khuất. Vạch rào chui ra. Vạch vú
cho con bú. Vạch một lối đi qua rừng rậm. 3 Làm lộ ra, làm cho thấy được
(thường là cái không hay, muốn giấu kín). Vạch tội. Vạch ra sai lầm. 4 Nêu
ra, làm cho thấy rõ để theo đó mà thực hiện. Vạch kế hoạch. Vạch chủ
trương.
- II d. 1 Đường nét (thường là thẳng) được ra trên bề mặt. Những vạch chì
xanh đỏ. Vượt qua vạch cấm. 2 Dụng cụ của thợ may, thường bằng xương,
dùng để kẻ đường cắt trên vải.
vạch trần
- đgt. Làm lộ rõ bộ mặt thật xấu xa đang được che giấu: vạch trần âm mưu
thâm độc vạch trần tội ác của kẻ thù Kẻ ném đá giấu tay bị vạch trần với
đầy đủ chứng cớ.
vai
- 1 dt 1. Phần cơ thể ở hai bên cổ nối thân với cánh tay: Đầu đội nón dấu
vai mang súng dài (cd); Bá vai bá cổ (tng). 2. Phần của áo che vai: áo vá
vai; áo rách thay vai, quần rách đổi ống (tng). 3. Bậc; Hàng: Bằng vai, phải
lứa (tng).
- 2 dt Nhân vật trong vở kịch, vở tuồng, vở chèo mà một người đóng: Đóng
vai Điêu Thuyền; Đóng vai anh chồng sợ vợ.
vai trò
- d. Tác dụng, chức năng trong sự hoạt động, sự phát triển của cái gì đó. Vai
trò của người quản lí. Giữ một vai trò quyết định.
vài