TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1244

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

V (1)

va
- 1 đgt Đại từ ngôi thứ ba, chỉ đàn ông dùng với ý coi thường: Suốt một đời
va sẽ khổ sở (ĐgThMai).
- 2 đgt Chạm mạnh: Em bé ngã va vào ghế.
va li
- x. vali.
va ni
- va-ni (vanille) dt. Chất chế từ quả cây va-ni ở dạng nước hoặc bột, có mùi
thơm, dùng để gia giảm trong các thức ăn ngọt hay chế bánh kẹo: Bỏ chút
va-ni vào cốc chè, cảm thấy ngon hơn hẳn.

- 1 đgt Đưa thức ăn vào mồm bằng đôi đũa: Cháu đã biết và cơm lấy rồi.
- 2 st Một ít; Như vài: Giá vua bắt lính đàn bà, để em đi đỡ anh và bốn năm
(cd); Cúc mười lăm khóm, mai và bốn cây (CBNhạ).
- 3 tt Từ dùng để nối hai từ, hai mệnh đề để thêm ý: Anh và tôi cùng đi;
Cháu rất ngoan và học rất giỏi.
vả
- 1 d. Cây cùng họ với sung, lá to, quả lớn hơn quả sung, ăn được. Lòng vả
cũng như lòng sung*.
- 2 đg. Tát mạnh (thường vào miệng). Vả cho mấy cái.
- 3 đ. (ph.; kng.). Anh ta, ông ta (nói về người cùng lứa hoặc lớn tuổi hơn
không nhiều, với ý không khinh, không trọng). Tôi vừa gặp vả hôm qua.
- 4 k. (id.). Như vả lại. Tôi không thích, vả cũng không có thì giờ, nên
không đi xem. Không ai nói gì nữa, vả cũng chẳng còn có chuyện gì để nói.
vả lại
- lt. Thêm vào đó, hơn nữa: Tôi muốn đi công tác đợt này cùng các anh, vả
lại nhân chuyến đi tôi ghé thăm nhà luôn thể Đã muộn rồi, vả lại lại mưa
nữa, anh về làm gì cho vất vả.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.