TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1242

ướm
- đg. 1 Đặt thử vào để xem có vừa, có hợp không. Ướm giày. Mặc ướm thử.
Ướm cánh cửa vào khung. 2 Nói thử để thăm dò ý kiến xem có thuận
không. Chưa dám nói thẳng ra, mới ướm ý. Chỉ mới ướm mà đã chối đây
đẩy. Câu hỏi ướm.
ươn
- tt. 1. (Cá, tôm, thịt) không còn tươi, đã chớm có mùi hôi: đem cá về nấu đi
kẻo ươn hết Cá không ăn muối cá ươn (tng.). 2. ốm yếu dai dẳng: Thằng bé
nhà mình dạo này ươn quá ăn uống ra sao mà trông ươn người đến thế.
ươn hèn
- tt Hèn kém lắm, không dám làm việc gì khó đến mình: Thanh niên mà
ươn hèn như anh ta thì thực đáng buồn.
ưỡn ẹo
- t. Từ gợi tả dáng điệu uốn mình qua lại, cố làm ra vẻ mềm mại duyên
dáng, nhưng thiếu tự nhiên, thiếu đứng đắn. Dáng đi ưỡn ẹo.
ương ngạnh
- tt. Bướng, ngang ngạnh, không chịu nghe lời ai: một học sinh ương ngạnh
con cái ương ngạnh khó bảo.
ướp
- 1 đgt Để một vật có hương thơm lẫn với một vật khác rồi đậy kín để vật
sau cũng được thơm: Chè ướp sen.
- 2 đgt Làm cho muối hay nước mắm ngấm vào thịt hay cá để giữ cho khỏi
thiu, khỏi ươn: Thịt chưa ăn ngay cần phải ướp nước mắm.
ướp lạnh
- đg. Cho vào tủ nước đá hoặc môi trường nước đá để giữ cho khỏi hỏng
hoặc để cho thêm ngon. Dứa ướp lạnh. Thịt ướp lạnh.
ướt
- tt. Có nước thấm vào: ngã ướt hết quần áo ướt như chuột lột (tng.).
ướt át
- tt ướt nhiều, gây cảm giác khó chịu: Trời mưa, nhà dột, đồ đạc ướt át cả.
ướt đẫm
- tt. ướt nhiều, thấm đẫm đều khắp: Quần áo ướt đầm ướt đầm từ đầu đến

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.