TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1240

- t. Từ mô phỏng tiếng nuốt mạnh chất lỏng. Nuốt đánh ực một cái. // Láy:
ừng ực (ý liên tiếp). Uống ừng ực.
ưng
- 1 dt. Chim lớn, ăn thịt, chân cao, cánh dài, nuôi để làm chim săn: như
cánh chim ưng, chim bằng.
- 2 đgt. Bằng lòng, cảm thấy thích vì phù hợp với mình: chẳng ưng chiếc áo
nào chưa ưng ai cả.
ưng thuận
- đgt (H. ưng: bằng lòng; thuận: theo) Bằng lòng nghe theo: ưng thuận các
điều kiện đã nêu ra.
ửng hồng
- tt Trở thành đỏ đẹp: Ngượng nghịu, chị ấy đứng dậy, má ửng hồng.
ứng biến
- đg. Ứng phó linh hoạt với những điều bất ngờ. Tài ứng biến của một chỉ
huy quân sự.
ứng dụng
- đgt. Đưa lí thuyết áp dụng và thực tiễn: ứng dụng các thành tựu khoa học
ứng dụng kĩ thuật vào sản xuất.
ứng đáp
- đgt (H. đáp: trả lời) Trả lời: Trước những đòi hỏi của tình hình, nhiều
nước phương Tây đã có kế hoạch ứng đáp tỉ mỉ (HgTùng).
ứng khẩu
- đg. Nói ngay thành văn, không có chuẩn bị trước. Bài diễn văn ứng khẩu.
Ứng khẩu mấy câu thơ.
ứng phó
- đgt. Đối phó nhanh nhạy, kịp thời với những tình huống mới, bất ngờ: ứng
phó với mọi âm mưu của địch ứng phó với tình hình mới.
ứng thí
- đgt (H. thi: thi) Dự kì thi: Hồi đó các sĩ tử đem lều chõng vào trường ứng
thí.
ước
- 1 d. Đại lượng chia hết một đại lượng khác. a - 1 là ước của a2 - 2a + 1.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.