- t. Từ mô phỏng tiếng nuốt mạnh chất lỏng. Nuốt đánh ực một cái. // Láy:
ừng ực (ý liên tiếp). Uống ừng ực.
ưng
- 1 dt. Chim lớn, ăn thịt, chân cao, cánh dài, nuôi để làm chim săn: như
cánh chim ưng, chim bằng.
- 2 đgt. Bằng lòng, cảm thấy thích vì phù hợp với mình: chẳng ưng chiếc áo
nào chưa ưng ai cả.
ưng thuận
- đgt (H. ưng: bằng lòng; thuận: theo) Bằng lòng nghe theo: ưng thuận các
điều kiện đã nêu ra.
ửng hồng
- tt Trở thành đỏ đẹp: Ngượng nghịu, chị ấy đứng dậy, má ửng hồng.
ứng biến
- đg. Ứng phó linh hoạt với những điều bất ngờ. Tài ứng biến của một chỉ
huy quân sự.
ứng dụng
- đgt. Đưa lí thuyết áp dụng và thực tiễn: ứng dụng các thành tựu khoa học
ứng dụng kĩ thuật vào sản xuất.
ứng đáp
- đgt (H. đáp: trả lời) Trả lời: Trước những đòi hỏi của tình hình, nhiều
nước phương Tây đã có kế hoạch ứng đáp tỉ mỉ (HgTùng).
ứng khẩu
- đg. Nói ngay thành văn, không có chuẩn bị trước. Bài diễn văn ứng khẩu.
Ứng khẩu mấy câu thơ.
ứng phó
- đgt. Đối phó nhanh nhạy, kịp thời với những tình huống mới, bất ngờ: ứng
phó với mọi âm mưu của địch ứng phó với tình hình mới.
ứng thí
- đgt (H. thi: thi) Dự kì thi: Hồi đó các sĩ tử đem lều chõng vào trường ứng
thí.
ước
- 1 d. Đại lượng chia hết một đại lượng khác. a - 1 là ước của a2 - 2a + 1.