- 2 đg. Cầu mong điều biết là rất khó hoặc không hiện thực. Ước được đi du
lịch vòng quanh thế giới. Ước gì anh lấy được nàng... (cd.). Cầu được ước
thấy*.
- 3 đg. (kết hợp hạn chế). Cùng thoả thuận với nhau sẽ thực hiện, tuân giữ
điều quan trọng gì đó trong quan hệ với nhau. Phụ lời ước.
- 4 đg. (thường dùng không có chủ ngữ). Đoán định một cách đại khái.
Thửa ruộng ước khoảng hai sào. Ước cự li bằng mắt. Một người ước bốn
mươi tuổi.
ước chừng
- 1. ước vào khoảng: ước chừng vài tạ ước chừng ngoài ba mươi. 2. Đại
khái, không hoàn toàn chính xác: vẽ ước chừng nhớ ước chừng tính toán
ước chừng.
ước định
- đgt (H. ước: hẹn trước; định: quyết làm) Hẹn trước việc sẽ làm: ước định
cùng nhau đi tham quan.
ước hẹn
- đg. (vch.). Như hẹn ước.
ước lượng
- đgt. Đoán định số lượng một cách đại khái không dựa trên sự tính toán cụ
thể chính xác: ước lượng của người đến xem theo kết quả ước lượng ban
đầu ước lượng thế mà chính xác.
ước mong
- đgt Mong mỏi thiết tha: Chỉ ước mong được luôn luôn khỏe mạnh.
ước mơ
- đg. (và d.). Như mơ ước.
ước muốn
- I. đgt. Mong muốn thiết tha: ước muốn mọi điều tốt đẹp ước muốn sống
trong hoà bình dài lâu. II. dt. Điều mong muốn thiết tha: thực hiện được
mọi ước muốn.
ước vọng
- đgt (H. ước: mong mỏi; vọng: trông mong) Điều mong mỏi: Những ước
vọng của tuổi thanh niên.