đạt, gây cảm giác dễ chịu, ưa thích: Dáng đi uyển chuyển Văn viết uyển
chuyển.
ứ
- 1 đgt Đọng lại nhiều: Nước mưa ứ trong rãnh; Hàng ứ trong kho.
- 2 tht Từ tỏ ý không bằng lòng: Mai anh về quê thay em nhé! - ứ, mai anh
bận việc rồi.
ứ đọng
- đg. Dồn tắc lại một chỗ (nói khái quát). Cống tắc, nước mưa ứ đọng trên
mặt đường. Hàng ứ đọng trong kho. Ứ đọng vốn. Công việc bị ứ đọng.
ưa
- đgt. 1.Thích thú và hợp với, được ham chuộng hơn cả: ưa khen ưa nịnh
không ai ưa cái tính đó. 2. Phù hợp, thích hợp trong điều kiện nào: Loại dưa
này rất ưa đất cát Giống cây này ưa khí hậu nhiệt đới.
ưa nhìn
- tt Nói thứ gì càng nhìn càng thấy đẹp: Bức họa đó thực ưa nhìn.
ứa
- đg. 1 Tiết ra nhiều và chảy thành giọt. Sung sướng ứa nước mắt. Vết
thương ứa máu. Thân cây gãy ứa nhựa. 2 (hoặc t.). (kng.). Có nhiều đến
mức như thừa ra, không dùng hết, chứa hết được. Vụ này tốt, đến mùa ứa
thóc. Của cải thừa ứa.
ức
- 1 dt. 1.Phần ngực, ngay ở xương mỏ ác của người. 2. Ngực của chim thú
nói chung: bắn trúng ức con chim.
- 2 dt., cũ, id. Số đếm bằng mười vạn.
- 3 đgt. Tức tối lắm mà đành phải nén chịu, không làm gì được: ức tận cổ
mà đành chịu bó tay oan ức uất ức.
ức chế
- đgt (H. ức: đè nén; chế: bó buộc) Đè nén, kìm hãm: Có kẻ sợ người ngoài
ức chế; hỏi rằng sao dũng trí để đâu (PhBChâu).
- dt (tâm) Quá trình thần kinh giúp hệ thần kinh kìm hãm hoặc làm mất đi
phản xạ: Hưng phấn và là hai mặt thống nhất của hoạt động thần kinh.
ực