TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1239

đạt, gây cảm giác dễ chịu, ưa thích: Dáng đi uyển chuyển Văn viết uyển
chuyển.

- 1 đgt Đọng lại nhiều: Nước mưa ứ trong rãnh; Hàng ứ trong kho.
- 2 tht Từ tỏ ý không bằng lòng: Mai anh về quê thay em nhé! - ứ, mai anh
bận việc rồi.
ứ đọng
- đg. Dồn tắc lại một chỗ (nói khái quát). Cống tắc, nước mưa ứ đọng trên
mặt đường. Hàng ứ đọng trong kho. Ứ đọng vốn. Công việc bị ứ đọng.
ưa
- đgt. 1.Thích thú và hợp với, được ham chuộng hơn cả: ưa khen ưa nịnh
không ai ưa cái tính đó. 2. Phù hợp, thích hợp trong điều kiện nào: Loại dưa
này rất ưa đất cát Giống cây này ưa khí hậu nhiệt đới.
ưa nhìn
- tt Nói thứ gì càng nhìn càng thấy đẹp: Bức họa đó thực ưa nhìn.
ứa
- đg. 1 Tiết ra nhiều và chảy thành giọt. Sung sướng ứa nước mắt. Vết
thương ứa máu. Thân cây gãy ứa nhựa. 2 (hoặc t.). (kng.). Có nhiều đến
mức như thừa ra, không dùng hết, chứa hết được. Vụ này tốt, đến mùa ứa
thóc. Của cải thừa ứa.
ức
- 1 dt. 1.Phần ngực, ngay ở xương mỏ ác của người. 2. Ngực của chim thú
nói chung: bắn trúng ức con chim.
- 2 dt., cũ, id. Số đếm bằng mười vạn.
- 3 đgt. Tức tối lắm mà đành phải nén chịu, không làm gì được: ức tận cổ
mà đành chịu bó tay oan ức uất ức.
ức chế
- đgt (H. ức: đè nén; chế: bó buộc) Đè nén, kìm hãm: Có kẻ sợ người ngoài
ức chế; hỏi rằng sao dũng trí để đâu (PhBChâu).
- dt (tâm) Quá trình thần kinh giúp hệ thần kinh kìm hãm hoặc làm mất đi
phản xạ: Hưng phấn và là hai mặt thống nhất của hoạt động thần kinh.
ực

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.