- t. Sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các con hoặc em trong nhà. Con
út. Em út. Nó là út trong nhà.
ụt ịt
- đgt. (Lợn) kêu nhỏ và liên tiếp: Lợn kêu ụt ịt trong chuồng.
uy danh
- dt (H. uy: oai; tôn nghiêm; danh: tên) Tên tuổi và quyền oai : Uy danh của
Nguyễn Huệ khiến vua nhà Thanh phải nể; Cuộc khởi nghĩa oanh liệt của
Hai Bà Trưng lừng lẫy uy danh (LKPhiêu).
uy hiếp
- đg. Dùng uy lực đe doạ, ép buộc làm cho phải khiếp sợ và khuất phục.
Khủng bố để uy hiếp tinh thần.
uy lực
- dt. Sức mạnh to lớn khiến cho người ta phải nể sợ, khuất phục: uy lực của
đồng tiền dùng uy lực của không quân để đe doạ đối phương không khuất
phục trước mọi uy lực.
uy nghi
- dt (H. nghi: hình thức bề ngoài) Bề ngoài oai vệ : Uy nghi sáu bộ sờn mây
sấm, xe ngựa ba cầu dạn gió mưa (PhBChâu).
- tt Có vẻ nghiêm trang : Sẵn sàng tề chỉnh , bác đồng chật đất, tinh kì rợp
sân (K).
uy phong
- x. oai phong.
uy quyền
- dt. Quyền lực lớn khiến người ta phải nể sợ, tôn kính: uy quyền của nhà
vua không khuất phục trước mọi uy quyền.
uy thế
- dt (H. thế: quyền lực) Quyền lực làm cho người khác phải e sợ : Uy thế
của quân đội ta ở Điện-biên-phủ.
uy tín
- d. Sự tín nhiệm và mến phục của mọi người. Một nhà khoa học có uy tín.
Gây uy tín. Làm mất uy tín.
ủy ban