TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1237

- t. Sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các con hoặc em trong nhà. Con
út. Em út. Nó là út trong nhà.
ụt ịt
- đgt. (Lợn) kêu nhỏ và liên tiếp: Lợn kêu ụt ịt trong chuồng.
uy danh
- dt (H. uy: oai; tôn nghiêm; danh: tên) Tên tuổi và quyền oai : Uy danh của
Nguyễn Huệ khiến vua nhà Thanh phải nể; Cuộc khởi nghĩa oanh liệt của
Hai Bà Trưng lừng lẫy uy danh (LKPhiêu).
uy hiếp
- đg. Dùng uy lực đe doạ, ép buộc làm cho phải khiếp sợ và khuất phục.
Khủng bố để uy hiếp tinh thần.
uy lực
- dt. Sức mạnh to lớn khiến cho người ta phải nể sợ, khuất phục: uy lực của
đồng tiền dùng uy lực của không quân để đe doạ đối phương không khuất
phục trước mọi uy lực.
uy nghi
- dt (H. nghi: hình thức bề ngoài) Bề ngoài oai vệ : Uy nghi sáu bộ sờn mây
sấm, xe ngựa ba cầu dạn gió mưa (PhBChâu).
- tt Có vẻ nghiêm trang : Sẵn sàng tề chỉnh , bác đồng chật đất, tinh kì rợp
sân (K).
uy phong
- x. oai phong.
uy quyền
- dt. Quyền lực lớn khiến người ta phải nể sợ, tôn kính: uy quyền của nhà
vua không khuất phục trước mọi uy quyền.
uy thế
- dt (H. thế: quyền lực) Quyền lực làm cho người khác phải e sợ : Uy thế
của quân đội ta ở Điện-biên-phủ.
uy tín
- d. Sự tín nhiệm và mến phục của mọi người. Một nhà khoa học có uy tín.
Gây uy tín. Làm mất uy tín.
ủy ban

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.