- 2 tt. (Quả) chín nẫu, có mùi khó ngửi: khế ủng cam ủng.
ủng hộ
- đgt (H. ủng: giúp; hộ: che chở) Tán thành và giúp đỡ : Dân chúng không
ủng hộ, việc gì làm cũng không nên (HCM); Hết sức, hết lòng ủng hộ đồng
bào miền Nam ruột thịt (HCM); Sự ủng hộ và giám sát của Quốc hội
(PhVKhải).
úng
- đg. Úng thuỷ (nói tắt). Chiêm khê, mùa úng. Chống úng cho các ruộng
trũng.
uốn
- đgt. 1. Làm cho một vật dài trở nên cong đều hoặc theo hình dạng nào đó:
uốn lưỡi câu uốn tóc. 2. Dạy bảo, khép dần vào khuôn phép, lẽ phải: uốn
vào nề nếp chuẩn mực phải biết uốn trẻ dần dần mới được. 3. (Trẻ con) làm
nũng hay khóc nhè để được chiều chuộng: Thằng bé dạo này hay uốn quá
càng nuông chiều càng hay uốn.
uốn nắn
- đgt Dạy dỗ, sửa chữa cho hợp lí, cho đúng với đạo đức : Uốn nắn những
sai sót của thanh thiếu niên.
uốn quanh
- đgt Lượn thành vòng : Nao nao dòng nước uốn quanh (K).
uống
- đg. Đưa chất lỏng vào miệng rồi nuốt. Uống bia. Uống nước nhớ nguồn
(tng.). Nghe như uống từng lời (b.).
úp
- đgt. 1. Lật trở bề mặt xuống dưới: úp bát vào chạn Thuyền bị úp dưới
dòng sông. 2. Che đậy bằng một vật trũng lòng: úp vung không kín úp lồng
bàn lấy thúng úp voi. 3.Vây bắt, chụp bắt một cách bất ngờ: nơm úp cá
đánh úp.
úp mở
- đgt Nói mập mờ, nửa kín nửa hở : Chỗ anh em, cứ nói thẳng ra, việc gì
phải úp mở.
út