TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1236

- 2 tt. (Quả) chín nẫu, có mùi khó ngửi: khế ủng cam ủng.
ủng hộ
- đgt (H. ủng: giúp; hộ: che chở) Tán thành và giúp đỡ : Dân chúng không
ủng hộ, việc gì làm cũng không nên (HCM); Hết sức, hết lòng ủng hộ đồng
bào miền Nam ruột thịt (HCM); Sự ủng hộ và giám sát của Quốc hội
(PhVKhải).
úng
- đg. Úng thuỷ (nói tắt). Chiêm khê, mùa úng. Chống úng cho các ruộng
trũng.
uốn
- đgt. 1. Làm cho một vật dài trở nên cong đều hoặc theo hình dạng nào đó:
uốn lưỡi câu uốn tóc. 2. Dạy bảo, khép dần vào khuôn phép, lẽ phải: uốn
vào nề nếp chuẩn mực phải biết uốn trẻ dần dần mới được. 3. (Trẻ con) làm
nũng hay khóc nhè để được chiều chuộng: Thằng bé dạo này hay uốn quá
càng nuông chiều càng hay uốn.
uốn nắn
- đgt Dạy dỗ, sửa chữa cho hợp lí, cho đúng với đạo đức : Uốn nắn những
sai sót của thanh thiếu niên.
uốn quanh
- đgt Lượn thành vòng : Nao nao dòng nước uốn quanh (K).
uống
- đg. Đưa chất lỏng vào miệng rồi nuốt. Uống bia. Uống nước nhớ nguồn
(tng.). Nghe như uống từng lời (b.).
úp
- đgt. 1. Lật trở bề mặt xuống dưới: úp bát vào chạn Thuyền bị úp dưới
dòng sông. 2. Che đậy bằng một vật trũng lòng: úp vung không kín úp lồng
bàn lấy thúng úp voi. 3.Vây bắt, chụp bắt một cách bất ngờ: nơm úp cá
đánh úp.
úp mở
- đgt Nói mập mờ, nửa kín nửa hở : Chỗ anh em, cứ nói thẳng ra, việc gì
phải úp mở.
út

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.