TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1235

ủi
- 1 đg. Đảo xới đất đá lên và đẩy đi nơi khác (thường là để san lấp cho
phẳng). Máy ủi. Xe ủi đất.
- 2 đg. (ph.). Là (quần áo).
úi
- 1 đgt. 1.(Cá) nổi lờ đờ trên mặt nước do mệt hoặc lí do nào đó: đi bắt cá
úi. 2. đphg ốm, thường là bị sốt rét: đi rừng về bị úi, nằm liệt giường mấy
tháng liền.
- 2 tht. ối: úi, đau quá!
úi chà
- tht Thán từ tỏ vẻ ngạc nhiên : áo điều, khăn đỏ, úi chà! Oai to! (Tú-mỡ).
um tùm
- t. (Cây cối) rậm rạp, sum sê. Cây cối um tùm. Cỏ mọc um tùm.
ùm
- trgt Nói tiếng rơi mạnh xuống nước : Nhảy ùm xuống ao.
ung
- 1 d. Nhọt lớn, thường gây đau nhiều hoặc nguy hiểm cho tính mạng. Nặn
ung. Cái sảy nảy cái ung* (tng.).
- 2 t. (Trứng) bị hỏng, bị thối. Trứng gà ung.
ung dung
- tt. 1.Có cử chỉ, dáng điệu thư thái, nhàn nhã, không vội vàng, không lo
lắng, bận tâm gì: đi đứng ung dung phong thái ung dung. 2. Thoải mái,
không phải vất vả, bận tâm đến đời sống: Đời sống của họ lúc nào cũng
ung dung sống ung dung bằng số lãi suất tiền tiết kiệm hàng tháng.
ung nhọt
- dt Nhọt lớn; Tác hại lớn : Nạn ma tuý là một ung nhọt nguy hiểm đối với
thanh niên.
ung thư
- d. U ác tính, thường có di căn, dễ gây tử vong. Ung thư phổi.
ủng
- 1 dt. Giày cao su, cổ cao đến đầu gối, dùng để đi những nơi lầy lội, bẩn
thỉu: mua đôi ủng đường nhớp nháp, lầy lội thế này nên đi ủng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.