ủi
- 1 đg. Đảo xới đất đá lên và đẩy đi nơi khác (thường là để san lấp cho
phẳng). Máy ủi. Xe ủi đất.
- 2 đg. (ph.). Là (quần áo).
úi
- 1 đgt. 1.(Cá) nổi lờ đờ trên mặt nước do mệt hoặc lí do nào đó: đi bắt cá
úi. 2. đphg ốm, thường là bị sốt rét: đi rừng về bị úi, nằm liệt giường mấy
tháng liền.
- 2 tht. ối: úi, đau quá!
úi chà
- tht Thán từ tỏ vẻ ngạc nhiên : áo điều, khăn đỏ, úi chà! Oai to! (Tú-mỡ).
um tùm
- t. (Cây cối) rậm rạp, sum sê. Cây cối um tùm. Cỏ mọc um tùm.
ùm
- trgt Nói tiếng rơi mạnh xuống nước : Nhảy ùm xuống ao.
ung
- 1 d. Nhọt lớn, thường gây đau nhiều hoặc nguy hiểm cho tính mạng. Nặn
ung. Cái sảy nảy cái ung* (tng.).
- 2 t. (Trứng) bị hỏng, bị thối. Trứng gà ung.
ung dung
- tt. 1.Có cử chỉ, dáng điệu thư thái, nhàn nhã, không vội vàng, không lo
lắng, bận tâm gì: đi đứng ung dung phong thái ung dung. 2. Thoải mái,
không phải vất vả, bận tâm đến đời sống: Đời sống của họ lúc nào cũng
ung dung sống ung dung bằng số lãi suất tiền tiết kiệm hàng tháng.
ung nhọt
- dt Nhọt lớn; Tác hại lớn : Nạn ma tuý là một ung nhọt nguy hiểm đối với
thanh niên.
ung thư
- d. U ác tính, thường có di căn, dễ gây tử vong. Ung thư phổi.
ủng
- 1 dt. Giày cao su, cổ cao đến đầu gối, dùng để đi những nơi lầy lội, bẩn
thỉu: mua đôi ủng đường nhớp nháp, lầy lội thế này nên đi ủng.