TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1233

u uất
- tt (H. uất: dồn chứa lại) Buồn rầu dồn chứa trong lòng : Người chồng tệ
bạc, bà ta u uất từ lâu; Bấy nhiêu tâm tình u uất (ĐgThMai).
ù
- 1 đg. Thắng ván bài khi gặp được đúng quân mình đang chờ trong bài tổ
tôm, tài bàn, v.v. Ù hai ván liền.
- 2 t. (Tai) ở trạng thái nghe như có tiếng vang đều đều liên tục đập vào
màng nhĩ, làm cho không phân biệt được rõ các âm thanh. Tiếng nổ làm ù
cả tai. Ốm dậy, tai cứ ù đặc, ai nói gì cũng không nghe rõ.
- 3 t. (kng.; thường dùng phụ cho đg.). Nhanh, liền một mạch. Ù chạy về
nhà. Làm ù đi cho xong.

- 1 đgt. 1.Phủ, trùm để giữ nhiệt, giữ lửa: ủ lò ủ bếp than ủ trấu. 2. Trùm
phủ kín để giữ nhiệt độ thích hợp cho sự lên men, phân huỷ chất: ủ rượu ủ
phân xanh. 3. Dấm: ủ chuối ủ hồng xiêm. 4. Nung nóng kim loại hay hợp
kim rồi làm nguội dần để tăng độ dẻo: ủ thép.
- 2 đgt. (Còi) rúc lên thành hồi dài: Còi tầm đã ủ rồi.
- 3 đgt. 1. (Cây cỏ, hoa lá) héo rũ, không tươi: liễu ủ đào phai. 2. (Nét mặt)
buồn bã, rầu rĩ: mặt ủ mày chau.
ủ dột
- tt Buồn rầu ủ rũ : Lại càng ủ dột nét hoa, sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài
(K).
ủ ê
- t. Buồn rầu âm thầm và kéo dài. Bộ mặt ủ ê. Đau buồn ủ ê hàng tháng
trời.
ủ rũ
- tt. 1. (Cây cối) héo rũ xuống, không còn tươi xanh: Vườn cây ủ rũ dưới
nắng hè. 2. Buồn đến mức như lả người, như rũ xuống, trông thiếu sinh khí,
sức sống: vẻ mặt ủ rũ dáng đi ủ rũ ngồi ủ rũ một góc.
ú ớ
- đgt, trgt Phát ra những tiếng không rõ rệt : Anh ấy ngủ mê ú ớ mấy tiếng,
chẳng hiểu định nói gì.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.