TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1232

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

U

u
- ,U Con chữ thứ hai mươi lăm của bảng chữ cái chữ quốc ngữ: 1) viết
nguyên âm "u" (và "u" ngắn trong ung, uc); 2) viết bán nguyên âm cuối "u"
trong iu, êu, au, âu, v.v.; 3) viết bán nguyên âm - âm đệm "u" trong uy, uê,
qua, que, v.v.
- 1 I d. 1 Khối thịt nổi hẳn lên trên cơ thể, do tự nhiên hoặc do bị va chạm
mạnh mà có. Có cái u trên trán. Gánh nhiều, vai nổi u. Giống bò u cao, yếm
to. 2 Khối u (nói tắt). U ác tính.
- II đg. Sưng thành do bị va chạm mạnh. Va vào cửa u đầu.
- 2 d. (ph.). Mẹ (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng nông thôn).
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố uranium (urani).
u ám
- tt. 1. Tối tăm, không nhìn thấy gì cả: trời u ám đất trời u ám. 2. Mờ mịt,
không có hi vọng gì: cuộc sống u ám dưới chế độ thực dân phong kiến.
u ẩn
- tt (H. u: sâu kín; ẩn: kín, giấu đi) Thầm kín trong lòng : Một mối tình u
ẩn.
u hồn
- dt. Hồn người chết: cúng u hồn.
u ơ
- tht Tiếng trẻ thơ : Còn trẻ con thơ ấu u ơ (GHC).
u ran
- u-ran dt (Pháp: uranium) Kim loại màu trắng, có tính phóng xạ : U-ran
được dùng để sản xuất năng lượng hạt nhân.
u sầu
- t. (vch.). Như u buồn. Nỗi u sầu.
u tịch
- tt. Vắng vẻ và tĩnh mịch: chốn thâm cung u tịch.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.