TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1234

ú ụ
- tt. Đầy quá tới mức nổi cao hẳn lên như không thể chồng chất thêm được
nữa: Bát cơm đầy ú ụ.
ùa
- 1 đgt 1. Tràn vào mạnh : Nước sông ùa vào đồng .2. Kéo vào hay kéo ra
mạnh mẽ : Nhân dân ùa ra đường reo hò (NgĐThi).
- 2 trgt Nhanh; Không đắn đo : Làm ùa đi; Nhảy ùa xuồng ao.
ủa
- c. (ph.). Tiếng thốt ra biểu lộ sự sửng sốt, ngạc nhiên. Ủa, có chuyện gì
vậy?
úa
- đgt. 1.(Lá cây) héo vàng, không còn tươi xanh nữa: Rau mới để từ hôm
qua mà đã úa hết màu cỏ úa. 2. Trở nên vàng xỉn, không sáng, không trong
nữa: Tường úa màu Trăng úa.
uẩn khúc
- đgt (H. uẩn: sâu kín; khúc: cong; không thẳng) Điều sâu kín và ngoắt
ngoéo : Vấn đề ấy chưa thể giải quyết ngay được vì có nhiều uẩn khúc.
uất hận
- d. Nỗi căm giận sâu sắc chất chứa trong lòng. Lòng đầy uất hận.
uất ức
- đgt. Uất đến mức không chịu đựng được, cảm thấy bực tức cao độ vì chưa
được hành động: Uất ức quá, người như điên như khùng Không thể uất ức
mãi, phải ra tay hành động ngay.
ục ịch
- tt, trgt Béo quá, không thể nhanh nhẹn : Béo ục ịch, chạy làm sao được.
uể oải
- t. (Hoạt động) chậm chạp, gượng gạo, thiếu nhanh nhẹn, hăng hái (do mệt
mỏi hoặc không có hứng thú). Làm việc uể oải. Uể oải bước từng bước
một. Nói giọng uể oải.
uế khí
- dt (H. uế: bẩn thỉu; khí: hơi) Hơi bốc lên hôi hám : Bỗng có uế khí đưa
thoang thoảng lên mũi (NgCgHoan).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.