- I. đgt. Lấy một sự vật cụ thể để chỉ một cái gì đó thường có tính trừu
tượng: Chim bồ câu tượng trưng cho hoà bình. II. dt. Cái làm tượng trưng:
Xiềng xích là tượng trưng của sự nô lệ. III. tt. Có tính chất ước lệ, không
phải thực tế: mô hình tượng trưng trao tặng phẩm tượng trưng.
tửu điếm
- Quán bán rượu và món ăn (cũ).
tửu sắc
- d. (cũ). Rượu và gái đẹp, về mặt là những thú ham mê có hại. Ham mê tửu
sắc.
ty
- d. Cơ quan cấp tỉnh coi việc hành chính và chuyên môn của một ngành :
Ty giáo dục Hà Bắc.
tỳ
- ,... x. tì1, tì bà, tì thiếp, tì tướng, tì vị.
tỷ
- t. Nghìn lần triệu.
tỷ giá
- Giá trị so sánh của đồng tiền nước này với đồng tiền nước khác.
tỷ lệ
- (toán) Nói nhiều đại lượng biến thiên sao cho khi đại lượng này tăng (hay
giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng hay giảm bấy nhiêu lần (tỷ
lệ thuận), hoặc đại lượng này tăng (hay giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng
kia giảm (hay tăng) bấy nhiêu lần (tỷ lệ nghịch).
tỷ số
- Số biểu thị độ lớn của một đại lượng so với một đại lượng khác đồng loại
lấy làm đơn vị.
tỷ trọng
- d. 1. Tỷ số trọng lượng của một khối vật chất chia cho trọng lượng của
một khối nước cùng thể tích : Tỷ trọng của sắt là 7,8. 2. Tỷ lệ của từng
phần so với toàn bộ : Tỷ trọng của ngành cơ khí trong công nghiệp nặng.