TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1238

- uỷ ban dt. 1. Tổ chức được bầu ra để làm nhiệm vụ nào đó: uỷ ban khởi
nghĩa uỷ ban dự thảo hiến pháp. 2. Cơ quan chuyên ngành của nhà nước,
tương đương cấp bộ hoặc cấp sở của tỉnh: uỷ ban kế hoạch nhà nước uỷ ban
khoa học kĩ thuật tỉnh uỷ ban dân số quốc gia. 3. uỷ ban hành chính, uỷ ban
nhân dân, nói tắt: họp uỷ ban lên trụ sở uỷ ban.
ủy mị
- uỷ mị tt (H. uỷ: cong queo; mị: suy sút) Yếu hèn : Chống cách sinh hoạt
uỷ mị (HCM).
ủy quyền
- uỷ quyền đg. Giao cho người khác sử dụng một số quyền mà pháp luật đã
giao cho mình. Bộ trưởng uỷ quyền cho thứ trưởng.
ủy thác
- uỷ thác đgt. Giao phó một cách chính thức cho người được tin cậy: Giám
đốc uỷ thác cho phó giám đốc giải quyết việc này.
ủy viên
- uỷ viên dt (H. uỷ: giao việc; viên: người làm công tác) Người có chân
trong một uỷ ban : Ông ấy là thường trực của ủy ban nhân dân thành phố
Hà-nội.
úy lạo
- uý lạo đg. Thăm hỏi để an ủi, động viên những người làm việc vất vả, khó
nhọc hoặc bị tai nạn vì sự nghiệp chung. Uý lạo thương binh.
uỵch
- I. tt. Có âm thanh như tiếng ngã hay tiếng đấm mạnh: ngã uỵch đấm uỵch.
II. đgt., khng. Đấm, đánh: uỵch cho một trận.
uyên bác
- tt (H. uyên: sâu rộng; bác: rộng) Sâu rộng : Học thức uyên bác của một
học giả.
uyên thâm
- t. (Kiến thức) rất sâu về một lĩnh vực chuyên môn nào đó. Nhà nghiên cứu
triết học uyên thâm.
uyển chuyển
- tt. Mềm mại, nhịp nhàng và hợp lí trong dáng điệu, đường nét, lời diễn

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.