- uỷ ban dt. 1. Tổ chức được bầu ra để làm nhiệm vụ nào đó: uỷ ban khởi
nghĩa uỷ ban dự thảo hiến pháp. 2. Cơ quan chuyên ngành của nhà nước,
tương đương cấp bộ hoặc cấp sở của tỉnh: uỷ ban kế hoạch nhà nước uỷ ban
khoa học kĩ thuật tỉnh uỷ ban dân số quốc gia. 3. uỷ ban hành chính, uỷ ban
nhân dân, nói tắt: họp uỷ ban lên trụ sở uỷ ban.
ủy mị
- uỷ mị tt (H. uỷ: cong queo; mị: suy sút) Yếu hèn : Chống cách sinh hoạt
uỷ mị (HCM).
ủy quyền
- uỷ quyền đg. Giao cho người khác sử dụng một số quyền mà pháp luật đã
giao cho mình. Bộ trưởng uỷ quyền cho thứ trưởng.
ủy thác
- uỷ thác đgt. Giao phó một cách chính thức cho người được tin cậy: Giám
đốc uỷ thác cho phó giám đốc giải quyết việc này.
ủy viên
- uỷ viên dt (H. uỷ: giao việc; viên: người làm công tác) Người có chân
trong một uỷ ban : Ông ấy là thường trực của ủy ban nhân dân thành phố
Hà-nội.
úy lạo
- uý lạo đg. Thăm hỏi để an ủi, động viên những người làm việc vất vả, khó
nhọc hoặc bị tai nạn vì sự nghiệp chung. Uý lạo thương binh.
uỵch
- I. tt. Có âm thanh như tiếng ngã hay tiếng đấm mạnh: ngã uỵch đấm uỵch.
II. đgt., khng. Đấm, đánh: uỵch cho một trận.
uyên bác
- tt (H. uyên: sâu rộng; bác: rộng) Sâu rộng : Học thức uyên bác của một
học giả.
uyên thâm
- t. (Kiến thức) rất sâu về một lĩnh vực chuyên môn nào đó. Nhà nghiên cứu
triết học uyên thâm.
uyển chuyển
- tt. Mềm mại, nhịp nhàng và hợp lí trong dáng điệu, đường nét, lời diễn