chân.
ưu ái
- đgt (H. ưu: lo lắng; ái: yêu) Lo lắng việc nước và yêu dân: Bui một tấc
lòng ưu ái cũ (NgTrãi).
ưu điểm
- d. Chỗ tốt, chỗ hay. Máy cải tiến có nhiều ưu điểm. Phát huy ưu điểm.
ưu phiền
- đgt. Lo buồn: lắm nỗi ưu phiền.
ưu sầu
- tt (H. ưu: buồn; sầu: rầu rĩ) Lo buồn rầu rĩ: Gạt bỏ những nỗi ưu sầu để lo
vào công việc.
ưu tiên
- I t. (thường dùng phụ trước đg.). Đặc biệt trước những đối tượng khác, vì
được coi trọng hơn. Ưu tiên nhận công nhân lành nghề vào làm. Được
hưởng quyền ưu tiên.
- II đg. (kng.). Cho được hưởng quyền trong một việc cụ thể nào đó. Ưu
tiên cho gia đình liệt sĩ.
ưu việt
- tt. Tốt hơn hẳn, vượt trội hơn cả: tính ưu việt của xã hội ta một loại máy
ưu việt nhất trên thị trường.