TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1254

Lịch sử thời đại văn minh.
văn phong
- dt. Phong cách, lối viết riêng của mỗi người: Văn phong của mỗi nhà văn
có một số đặc trưng riêng trau dồi văn phong.
- (xã) h. Nho Quan, t. Ninh Bình.
văn phòng
- dt (H. phòng: buồng riêng) Bộ phận phụ trách công việc giấy tờ sổ sách
của một cơ quan: Anh ấy là thư kí đánh máy ở văn phòng một trường đại
học.
văn phòng phẩm
- d. Đồ dùng cho công tác văn phòng, như giấy, bút, v.v. (nói khái quát).
văn thơ
- 1 dt. Văn xuôi và thơ nói chung: nghiên cứu văn thơ Việt Nam.
- 2 dt., đphg, cũ 1. Văn thư: công tác văn thơ. 2. Công văn: Đã gởi văn thơ
cho cơ quan X chưa?.
văn vật
- tt (H. vật: đồ vật - Nghĩa đen: sản vật của văn) Nói nơi nào có một nền
văn hoá cao: Hà-nội đã giữ được cái tiếng thủ đô văn vật cho cả nước
(HĐThuý).
văn vẻ
- t. (Cách nói, cách viết) chải chuốt, bóng bẩy. Nói một cách văn vẻ.
vắn
- tt. Ngắn: than vắn thở dài giấy vắn tình dài.
vặn
- đgt 1. Xoắn mãi theo một chiều cho các sợi bện vào nhau: Vặn thừng. 2.
Khiến chuyển động theo một chiều để cho chặt: Vặn kim đồng hồ; Vặn
khoá. 3. Xoay bấc đèn dầu để cho ngọn lửa nhỏ đi hay lớn hơn: Ngọn đèn
hoa kì vặn nhỏ bằng hạt đỗ (Ng- Hồng).
- trgt Nói hỏi dồn xem có nắm vững tri thức hay không: Giám khảo hỏi thí
sinh.
văng
- 1 d. 1 Thanh tre có gắn đinh ghim ở hai đầu, dùng để căng mặt vải, mặt

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.