TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1256

vặt
- 1 đg. Làm cho lông, lá đứt rời ra bằng cách nắm giật mạnh. Vặt lông gà.
Cành cây bị vặt trụi lá. Vặt từng nhúm cỏ.
- 2 t. (dùng phụ sau d., đg., t.). Nhỏ, bé, không quan trọng, nhưng thường
có, thường xảy ra. Chuyện vặt. Tiền tiêu vặt. Ăn cắp vặt. Khôn vặt. Hay ốm
vặt.
- 3 x. vắt4.
vặt vãnh
- tt. Nhỏ nhặt, linh tinh, không đáng kể: chuyện vặt vãnh mua mấy thứ vặt
vãnh.
vân
- 1 dt Một thứ lụa có hoa: Bà cụ bao giờ cũng kén lụa vân Hà đông để may
áo.
- 2 dt Đường cong hình thành tự nhiên trên mặt nhiều loại gỗ hoặc trên mặt
một số đá: Gỗ lát có vân đẹp; Rải rác đây đó là mấy hòn đá vân xanh
(NgKhải).
vân vân
- 1 d. (cũ). Như vân vi. Kể hết vân vân sự tình.
- 2 (thường chỉ viết tắt là v.v., hoặc v.v...). x. v.v.
vân vê
- đgt. Vê đi vê lại nhiều lần một cách nhẹ nhàng trên các đầu ngón tay: Tay
vân vê tà áo mỏng vừa nói tay vừa vân vê mấy sợi râu Miến đứng yên, hai
tay vân ve tròn cây nứa (Tô Hoài).
vần
- 1 dt 1. Âm tiết không kể phụ âm đầu, dù là bằng hay trắc đọc giống nhau
trong những câu đặt gần nhau của một bài thơ hay một quyển thơ: Trong
hai câu đầu Truyện Kiều:"Trăm năm trong cõi người ta, chữ tài, chữ phận
khéo là ghét nhau" ta và là cùng một vần; ở bài thơ Đêm mùa hạ của
Nguyễn Khuyến, trong hai câu đầu "tháng tư đầu mùa hạ, tiết trời thực oi ả"
hạ và ả cùng một vần . 2. Câu thơ: Gọi là có mấy vần mừng bạn. 3. Sự phân
tích các âm tiết trong một câu: Đánh vần. 4. Chữ cái đứng đầu các từ trong
một quyển từ điển hay trong một danh sách: Xếp các từ theo vần A, B, C;

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.