TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1258

vấn đề.
vấn vít
- đgt Xoắn lại với nhau: Nàng còn đứng tựa hiên tây, chín hồi vấn vít như
vầy mối tơ (K).
vận
- 1 d. Sự may rủi lớn gặp phải, vốn đã được định sẵn đâu từ trước một cách
thần bí theo quan niệm duy tâm. Vận may. Vận rủi. Gặp vận (kng.; gặp vận
may) thì chẳng mấy chốc mà làm nên.
- 2 I d. (id.; kết hợp hạn chế). Vần (trong thơ ca). Câu thơ ép vận.
- II đg. (kng.; id.). Đặt thành câu có vần. ra câu ca dao.
- 3 đg. (id.). 1 Mang đi, chở đi, chuyển đến nơi khác. Vận khí giới và lương
thực. 2 Đưa hết sức lực ra làm việc gì. Vận hết gân sức ra kéo mà không
nổi. Vận hết lí lẽ để biện bác.
- 4 đg. Gán vào, cho như là có quan hệ đến. Chuyện đâu đâu cũng cứ vận
vào mình. Đem chuyện nắng mưa vận vào chuyện đời.
- 5 đg. (ph.). Mặc (quần áo). Vận bộ bà ba đen.
vận chuyển
- đgt. Làm chuyển dời nhiều vật nặng đi xa bằng phương tiện hoặc bằng
sức súc vật: vận chuyển hàng hoá phương tiện vận chuyển dùng ngựa vận
chuyển hàng cho các bản.
vận hành
- đgt (H. hành: đi) Hoạt động khiến mỗi bộ phận thực hiện chức năng của
mình và phối hợp với mọi bộ phận khác: Kĩ năng vận hành và thao tác
đúng qui cách.
vận tải
- đg. Chuyên chở người hoặc đồ vật trên quãng đường tương đối dài. Vận
tải hàng hoá. Vận tải đường thuỷ. Máy bay vận tải. Công ti vận tải.
vận tốc
- dt. Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của một chuyển động, đo
bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
vâng
- đgt Tuân theo: Vâng lời khuyên giải thấp cao (K); Vâng lệnh cấp trên.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.