vấn đề.
vấn vít
- đgt Xoắn lại với nhau: Nàng còn đứng tựa hiên tây, chín hồi vấn vít như
vầy mối tơ (K).
vận
- 1 d. Sự may rủi lớn gặp phải, vốn đã được định sẵn đâu từ trước một cách
thần bí theo quan niệm duy tâm. Vận may. Vận rủi. Gặp vận (kng.; gặp vận
may) thì chẳng mấy chốc mà làm nên.
- 2 I d. (id.; kết hợp hạn chế). Vần (trong thơ ca). Câu thơ ép vận.
- II đg. (kng.; id.). Đặt thành câu có vần. ra câu ca dao.
- 3 đg. (id.). 1 Mang đi, chở đi, chuyển đến nơi khác. Vận khí giới và lương
thực. 2 Đưa hết sức lực ra làm việc gì. Vận hết gân sức ra kéo mà không
nổi. Vận hết lí lẽ để biện bác.
- 4 đg. Gán vào, cho như là có quan hệ đến. Chuyện đâu đâu cũng cứ vận
vào mình. Đem chuyện nắng mưa vận vào chuyện đời.
- 5 đg. (ph.). Mặc (quần áo). Vận bộ bà ba đen.
vận chuyển
- đgt. Làm chuyển dời nhiều vật nặng đi xa bằng phương tiện hoặc bằng
sức súc vật: vận chuyển hàng hoá phương tiện vận chuyển dùng ngựa vận
chuyển hàng cho các bản.
vận hành
- đgt (H. hành: đi) Hoạt động khiến mỗi bộ phận thực hiện chức năng của
mình và phối hợp với mọi bộ phận khác: Kĩ năng vận hành và thao tác
đúng qui cách.
vận tải
- đg. Chuyên chở người hoặc đồ vật trên quãng đường tương đối dài. Vận
tải hàng hoá. Vận tải đường thuỷ. Máy bay vận tải. Công ti vận tải.
vận tốc
- dt. Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của một chuyển động, đo
bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
vâng
- đgt Tuân theo: Vâng lời khuyên giải thấp cao (K); Vâng lệnh cấp trên.