TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1259

- th Từ dùng để trả lời một cách lễ độ, tỏ ý ưng thuận hay nhận là đúng:
Mai con phải dậy sớm để đi học nhé. - ; Cháu có hiểu làm thế là sai không?
- Vâng, cháu cũng hiểu thế.
vâng lời
- đgt. Vâng theo lời của người trên: Đứa trẻ biết vâng lời vâng theo lời cha
mẹ Vâng lời khuyên giải thấp cao, Chưa xong điều nghĩ đã dào mạch
Tương (Truyện Kiều).
vấp
- đgt 1. Đụng chân vào một vật rắn: Đi đâu mà vội mà vàng, mà vấp phải
đá mà quàng phải dây (cd).2. Ngắc ngứ: Đọc bài còn vấp nhiều chỗ. 3. Gặp
khó khăn: Mới bắt đầu công tác, còn vấp nhiều lần.
vất vả
- t. Ở vào tình trạng phải bỏ ra nhiều sức lực hoặc tâm trí vào một việc gì.
Làm ăn vất vả. Công việc vất vả. Phải vất vả lắm mới tìm ra được nhà anh
ta. Vất vả về đường chồng con.
vật
- 1 dt. 1. Cái có hình khối có thể nhận biết được: vật báu vật tuỳ thân vật
chướng ngại đồ vật. 2. Động vật, nói tắt: giống vật chó là con vật được
nhiều người chiều chuộng.
- 2 đgt. 1. Làm cho đối phương ngã xuống theo luật với tư cách là một môn
thể thao: xem đấu vật đô vật xới vật. 2. Quật cho ngã xuống: vật nó ra đánh
cho mấy roi. 3. Ngã mạnh như đổ cả thân xuống: Nghe tin đó nó ngã vật ra
nằm vật xuống giường. 4. Làm nghiêng mạnh: xe xóc vật bên này lắc bên
kia gió vật vườn chuối đổ nghiêng cả. 5. Giết thịt súc vật: vật bò khao quân.
6. (Cá) quẫy mạnh khi đẻ trứng: mùa cá vật. 7. Làm cho đau ốm hoặc chết
đột ngột, theo duy tâm: kẻ giời đánh thánh vật không chết.
vật chất
- dt (H. chất: tính vốn có của sự vật) Phạm trù triết học chỉ hiện thực khách
quan tồn tại ngoài ý thức độc lập với ý thức ở trong trạng thái luôn luôn vận
động và biến đổi: Vật chất quyết định tinh thần.
- tt 1. Thuộc về những vật cụ thể cần thiết cho sản xuất và cho đời sống:
Đẩy nhanh nhịp độ xây dựng cơ sở , kĩ thuật cho nông nghiệp (Tố-hữu). 2.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.