TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1261

hoa hoan hô đoàn đại biểu. Chó vẫy đuôi mừng rỡ.
vấy
- 1. đgt. Dính vào: bết vào, làm cho nhơ cho bẩn: Quần áo bị vấy máu vấy
bùn. 2. Đổ bừa tội lỗi cho người khác: đổ vấy trách nhiệm.
vấy vá
- trgt Qua loa; Không chu đáo: Nó chỉ làm vấy vá rồi đi chơi.
vậy
- I đ. 1 Từ dùng để chỉ điều như (hoặc coi như) đã biết, vì vừa được (hoặc
đang) nói đến, hoặc đang là thực tế ở ngay trước mắt; như thế, nhưng nghĩa
cụ thể hơn. Anh nói vậy, nó không nghe đâu. Gặp sao hay vậy. Năm nào
cũng vậy, nghỉ hè là tôi về thăm quê. Bởi vậy*. Đúng như vậy. 2 (dùng ở
đầu câu hoặc đầu phân câu). Từ dùng để chỉ điều vừa được nói đến để làm
xuất phát điểm cho điều sắp nêu ra. Vậy anh tính sao. Muộn rồi, vậy tôi
không đi nữa.
- II tr. 1 (dùng ở câu hỏi, và đi đôi với một đ. phiếm chỉ ai, gì, sao, nào,
đâu). Từ dùng để nhấn mạnh tính chất cụ thể, gắn liền với hiện thực đã biết,
của điều muốn hỏi. Nó nói ai ? Anh đang nghĩ gì vậy? Sao có chuyện lạ
vậy! 2 (cũ; dùng ở cuối câu). Từ dùng để nhấn mạnh ý khẳng định về điều
có tính chất một kết luận rút ra từ những gì đã nói đến. Thật xứng đáng là
bậc anh hùng vậy. 3 (dùng ở cuối câu). Từ biểu thị ý khẳng định về điều kết
luận là phải thế, không còn cách nào khác. Hàng xấu, nhưng cũng đành
phải mua vậy. Việc này nhờ anh vậy. Thôi vậy.
vậy mà
- Nh. Thế mà.
vậy thì
- lt Thế thì: Đắt thế vậy thì chẳng nên mua.
ve
- 1 d. cn. ve sầu. Bọ có cánh trong suốt, con đực kêu "ve ve" về mùa hè.
Mình gầy xác ve (rất gầy, tựa như xác con ve).
- 2 d. Bọ có chân đốt, sống kí sinh ngoài da, hút máu của động vật có
xương sống như trâu, bò, v.v.
- 3 d. Sẹo nhỏ ở mi mắt. Mắt có ve.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.