TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1263


- dt. Miếng giấy nhỏ ghi số tiền, thời gian... để đi tàu xe hay xem giải trí: vé
xe lửa mua vé tàu vé xem ca nhạc vé chợ.
vén
- 1 đgt 1. Kéo lên: Anh vén áo bên tay cụt (NgĐThi). 2. Mở cửa màn: Hiền
vén màn nhìn thấy bố nằm nghiêng (NgKhải).
- 2 đgt Thu lại cho gọn: Vén thóc phơi ở sân thành đống; Vén mây mù mới
thấy trời xanh.
vẹn toàn
- t. Ở trạng thái có được đầy đủ các mặt, không bị thiếu đi một mặt nào.
Tình nghĩa vẹn toàn.
vẹn vẽ
- tt Hoàn toàn tốt đẹp: Sao cho vẹn vẽ mọi bề.
vèo
- I đg. (kng.). Lướt qua rất nhanh rồi biến mất, không nhìn thấy kịp. Đạn
vèo qua bên tai.
- II p. (kng.). (Di chuyển hoặc biến đổi trạng thái) một cách rất nhanh, chỉ
trong khoảnh khắc, đến mức như có muốn làm gì cũng không thể kịp. Lá
khô vừa cho vào lửa đã cháy . Vèo một cái, đã thấy biến đi đâu mất.
véo
- 1 dt. Miếng ván ghép ở đầu mũi hay sau lái thuyền: véo thuyền.
- 2 đgt. Lấy đầu ngón tay cái và ngón tay trỏ kẹp vật gì mà rứt ra: véo xôi
véo đùi véo má.
véo von
- tt, trgt Nói âm thanh lên xuống du dương: Lúa thành thoi thóp bên cồn,
nghe thôi địch ngọc véo von bên lầu (Chp); Giọng hát véo von của cô thôn
nữ; Cuốc kêu sầu, vượn hót véo von (TBH).
vét
- 1 d. Áo ngắn kiểu Âu, tay dài, cổ bẻ, dùng để mặc ngoài. Áo vét nữ.
- 2 đg. 1 Lấy cho kì hết những gì còn chút ít ở sát đáy. Vét sạch niêu cơm.
Tàu vét bùn ở cảng. 2 Thu nhặt cho kì hết không chừa lại chút nào. Vét túi
chỉ còn mấy đồng. Mua vét để bán đầu cơ. Tổ chức đợt thi vét (kng.).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.