TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1262

- 4 d. (kng.). Ve áo (nói tắt).
- 5 d. (ph.). Lọ nhỏ, chai nhỏ. Ve thuốc đỏ. Ve rượu.
- 6 đg. (cũ, hoặc ph.). Tán tỉnh, tán (trong quan hệ trai gái). Ve gái.
- 7 t. (kết hợp hạn chế). Có màu tựa như màu xanh lá mạ. Xanh ve. Quét
vôi ve.
ve sầu
- Nh. Ve3.
ve vẩy
- đgt Đưa đi đưa lại liên tiếp: Ve vẩy cái quạt.

- 1 d. (id.). Nhánh cây. Ngày đi lúa chửa chia vè, Ngày về lúa đã đỏ hoe
ngoài đồng (cd.).
- 2 d. Que cắm để làm mốc ở nơi ngập nước. Cắm vè.
- 3 d. Bài văn vần dân gian kể lại chuyện người thật, việc thật để ca ngợi
hay chê bai, châm biếm. Đặt vè. Kể vè.
- 4 d. (ph.). Chắn bùn. Vè xe đạp.
- 5 đg. (id.). Liếc nhìn. Vè ngang nhìn trộm. Đôi mắt cứ vè vè nhìn.
vẻ
- dt. 1. Diện mạo được đánh giá trên đại thể là xinh đẹp: Cảnh vật ở đây có
vẻ đẹp riêng Mỗi cô đẹp một vẻ muôn màu muôn vẻ càng nhìn vẻ ngọc
càng say khúc vàng (Truyện Kiều). 2. Biểu hiện của tình cảm, tinh thần trên
nét mặt, cử chỉ, ngôn ngữ: Đôi mắt cô đượm một vẻ buồn.
vẻ vang
- tt Rỡ ràng, lừng lẫy: Họ làm rạng rỡ dân tộc, vẻ vang giống nòi (HCM);
Có đại đoàn kết thì tương lai chắc chắn sẽ vẻ vang (HCM).
vẽ
- 1 đg. 1 Tạo hoặc gợi ra hình ảnh sự vật trên một mặt phẳng bằng các
đường nét, màu sắc. Hoạ sĩ vẽ tranh. Vẽ bản đồ. Vẽ truyền thần. Hình vẽ.
Nét vẽ. 2 (ph.). Chỉ, bày cho. Vẽ cho làm. Vẽ đường chỉ lối. 3 (kng.). Bày
đặt thêm cái không cần thiết. Vẽ, quà với cáp làm gì! Chỉ hay vẽ!
- 2 đg. (ph.). 1 Gỡ phần nạc ra khỏi xương (cá). Dùng đũa vẽ khúc cá. 2 Tẽ.
Vẽ ngô.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.