Thuộc về đời sống sinh lí, trái với tinh thần: Phải chăm lo đời sống tinh
thần và vật chất của bộ đội (Văn Tiến Dũng).
vật liệu
- d. Vật dùng để làm cái gì (nói khái quát). Vật liệu xây dựng. Vật liệu đan
lát.
vật thể
- dt. Vật có những thuộc tính vật lí nhất định.
vẩu
- tt Nói răng cửa của hàm trên nhô ra phía trước: Anh ấy vẩu răng; Răng
vẩu.
vây
- 1 d. 1 Bộ phận dùng để bơi của cá, có dạng lá. 2 Món ăn làm bằng sợi lấy
ở vây một số loài cá biển.
- 2 đg. 1 Tạo thành một lớp bao lấy xung quanh. Vây màn. Những ngọn núi
vây quanh thung lũng. Tường vây. 2 Xúm lại thành vòng xung quanh. Ngồi
vây quanh đống lửa. Lũ trẻ vây lấy cô giáo. 3 Bố trí lực lượng thành một
vòng chắn xung quanh, không cho thoát ra ngoài, làm cho cô lập. Vây bắt.
Vây đồn. Thoát khỏi vòng vây.
- 3 đg. (thgt.). Làm ra vẻ hơn người cho có vẻ oai.
vây cánh
- dt. Người cùng phe cánh, bè đảng: có nhiều vây cánh muốn có cánh để dễ
bề hoành hành trong cơ quan.
vầy
- 1 đgt Sum họp: Vầy duyên cá nước (tng); Nơi vui bạn ngọc, nơi vầy cuộc
tiên (NĐM).
- 2 đgt 1. Vò, làm mất cái vẻ cũ: Hay gì vầy cánh hoa tàn mà chơi (K). 2.
Quấy lên: Thằng bé chỉ vầy nước.
- 3 trgt Như thế: Quán rằng: Ta cũng bâng khuâng, thấy vầy nên mới tị trần
đến đây (LVT).
vẫy
- đg. Đưa lên đưa xuống hay đưa qua đưa lại bằng một động tác đều và liên
tiếp, thường để ra hiệu hay biểu lộ tình cảm. Vẫy tay chào tạm biệt. Vẫy