TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1265

về hưu
- đgt Đến lúc hưu trí: Từ ngày ông cụ về hưu, ông cụ đã làm được nhiều
việc có ích cho xã hội.
vế
- d. 1 (kng.). Bắp đùi. 2 Một trong những phần (thường là hai) có cấu trúc
giống nhau, có quan hệ đối với nhau từng cặp, cấu tạo nên một thể hoàn
chỉnh. Ra một vế câu đối. Câu ghép song song có nhiều vế. Chú ý đầy đủ
cả hai vế: coi trọng chất lượng và bảo đảm số lượng. 3 (chm.). Toàn bộ biểu
thức viết ở một bên dấu bằng (trong một phương trình hoặc đẳng thức)
hoặc dấu lớn hơn, dấu nhỏ hơn (trong một bất phương trình hoặc một bất
đẳng thức). 4 (kết hợp hạn chế). Thế đứng, thế lực của một người trong xã
hội. Một người ngang vế. Lép vế*.
vệ
- 1 dt. 1. khng. Vệ quốc quân, nói tắt: anh vệ. 2. Một loại đơn vị quân đội
quân từ 300 người đến 5000 người tuỳ theo thời: Vệ trong thị lập cơ ngoài
song phi (Truyện Kiều).
- 2 dt. Rìa, cạnh: vệ đường vệ hè vệ sông.
- (sông) ở tỉnh Quảng Ngãi. Dài 91km, diện tích lưu vực 1257km2. Bắt
nguồn từ vùng núi Ba Tơ cao 800m chảy theo hướng tây nam-đông bắc đổ
ra Biển Đông tại Long Khê.
vệ binh
- dt (H. vệ: giữ gìn, che chở, đi theo; binh: lính) Người lính đi theo một
nhân vật để bảo vệ (cũ): Chung quanh vua Quang-trung có một số vệ binh.
vệ sinh
- I d. Những biện pháp phòng bệnh, giữ gìn và tăng cường sức khoẻ (nói
khái quát). Phép vệ sinh. Ăn ở hợp vệ sinh. Vệ sinh ăn uống. Vệ sinh lao
động. Giữ vệ sinh chung.
- II t. (kng.; thường dùng có kèm ý phủ định, kết hợp hạn chế). Hợp
(thường nói về mặt sạch sẽ). Nhà cửa chật chội, bẩn thỉu, thiếu vệ sinh. Bát
đĩa không được vệ sinh lắm. Làm vệ sinh nhà cửa (quét dọn cho sạch sẽ).
- III đg. (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Đại tiện (lối nói kiêng tránh).
Đi . Nhà vệ sinh*. Giấy vệ sinh*.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.