vệ tinh
- dt. 1. Thiên thể nhỏ quay quanh một hành tinh: Mặt Trăng là vệ tinh của
Trái Đất. 2. Cái cùng loại nhưng nhỏ hơn và có chức năng phụ trợ: thành
phố vệ tinh xí nghiệp vệ tinh.
vênh
- tt, trgt Không được thẳng: Vợ dại không hại bằng đũa vênh (tng); Trái
duyên, trái kiếp như kèo đục vênh (tng).
vênh váo
- t. (kng.). 1 Bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát). Mấy tấm ván phơi ngoài
trời vênh váo cả. 2 Có vẻ mặt kiêu ngạo, hợm hĩnh, tỏ ra không coi ai ra gì.
Chưa gì đã vênh váo, hách dịch. Bộ mặt vênh váo.
vểnh
- đgt. Chìa ra và cong lên: vểnh tai vểnh râu.
vết
- dt 1. Vệt nhỏ trên mặt một số đồ đạc: Ngọc lành có vết (tng); Vạch lông
tìm vết (tng). 2. Hình còn sót lại: Vết chân trên cát; Vết máu trên áo.
vết thương
- d. Chỗ bị thương trên cơ thể. Băng vết thương. Vết thương lòng (b.). Hàn
gắn vết thương chiến tranh (b.).
vệt
- dt. Vết dài: vệt vôi vệt máu thấm những vệt mồ hôi trên má những vệt ánh
đèn pha.
vi khuẩn
- dt (H. vi: nhỏ; khuẩn: nấm) Loài thực vật rất nhỏ, đơn bào, có thể gây
bệnh, nhưng cũng có loài có ích: Vi khuẩn lên men giấm lá một thứ vi
khuẩn có ích.
vi ô lông
- "vi-ô-lông" x. violon.
vi phạm
- đgt. Làm trái quy định: vi phạm luật lệ giao thông vi phạm quy chế thi cử
vi phạm công ước quốc tế.
vi ta min