TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1266

vệ tinh
- dt. 1. Thiên thể nhỏ quay quanh một hành tinh: Mặt Trăng là vệ tinh của
Trái Đất. 2. Cái cùng loại nhưng nhỏ hơn và có chức năng phụ trợ: thành
phố vệ tinh xí nghiệp vệ tinh.
vênh
- tt, trgt Không được thẳng: Vợ dại không hại bằng đũa vênh (tng); Trái
duyên, trái kiếp như kèo đục vênh (tng).
vênh váo
- t. (kng.). 1 Bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát). Mấy tấm ván phơi ngoài
trời vênh váo cả. 2 Có vẻ mặt kiêu ngạo, hợm hĩnh, tỏ ra không coi ai ra gì.
Chưa gì đã vênh váo, hách dịch. Bộ mặt vênh váo.
vểnh
- đgt. Chìa ra và cong lên: vểnh tai vểnh râu.
vết
- dt 1. Vệt nhỏ trên mặt một số đồ đạc: Ngọc lành có vết (tng); Vạch lông
tìm vết (tng). 2. Hình còn sót lại: Vết chân trên cát; Vết máu trên áo.
vết thương
- d. Chỗ bị thương trên cơ thể. Băng vết thương. Vết thương lòng (b.). Hàn
gắn vết thương chiến tranh (b.).
vệt
- dt. Vết dài: vệt vôi vệt máu thấm những vệt mồ hôi trên má những vệt ánh
đèn pha.
vi khuẩn
- dt (H. vi: nhỏ; khuẩn: nấm) Loài thực vật rất nhỏ, đơn bào, có thể gây
bệnh, nhưng cũng có loài có ích: Vi khuẩn lên men giấm lá một thứ vi
khuẩn có ích.
vi ô lông
- "vi-ô-lông" x. violon.
vi phạm
- đgt. Làm trái quy định: vi phạm luật lệ giao thông vi phạm quy chế thi cử
vi phạm công ước quốc tế.
vi ta min

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.