- vi-ta-min dt (Pháp: vitamine) chất có lượng rất nhỏ trong thức ăn nhưng
lại rất cần cho sức khỏe vì thiếu thì cơ thể sẽ sinh rối loạn: Gấc có vi-ta-min
A; Cam có vi-ta-min C.
vi vút
- t. Từ mô phỏng tiếng như tiếng gió rít. Gió thổi vi vút như roi quất. Đạn
réo vi vút.
vì
- 1 lt. 1. Từ biểu thị ý nghĩa nguyên nhân: Vì vội nên hỏng việc Vì bão lụt
tàu không chạy được Vì sông nên phải luỵ thuyền, Ví như đường liền ai
phải luỵ ai? (cd.) Vì hoa nên phải đánh đường tìm hoa (Truyện Kiều). 2. Từ
biểu thị ý nghĩa mục đích: vì dân vì nước Nặng lòng xót liễu vì hoa, Trẻ thơ
đã biết đâu mà dám thưa (Truyện Kiều).
- 2 dt., vchg 1. Từ chỉ từng ngôi sao: những vì sao lấp lánh. 2. cũ, id. Từ chỉ
từng ông vua (thường dùng với sắc thái trang trọng): những vì vua anh
minh.
- 3 dt. Gọi chung những đoạn tre gỗ được ghép để chống, đỡ (thường là
mái) trong nhà cửa, hầm lò...: vì kèo vì cột dựng vì gỗ chống mái hầm.
vì sao
- lt Bởi lí do gì: Do đấu tranh mà quần chúng nhận rõ vì sao mình khổ (Trg-
chinh).
vì thế
- k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra có lí do hoặc nguyên nhân là điều vừa được
nói đến. Nó cho biết chậm quá, vì thế tôi không giúp gì được.
vỉ
- dt. 1. Miếng giấy (hoặc vật liệu tương tự) cứng có gắn những vật nhỏ
cùng loại, cùng số lượng (cúc áo, kim khâu, thuốc viên...): mua 2 vỉ cúc
bấm mỗi vỉ 10 viên kháng sinh. 2. Vật đan bằng tre dùng để lót hoặc giữ
trong nồi, vại: lót vỉ đồ xôi gài vỉ trong vại cà muối.
vĩ đại
- tt (H. vĩ: lớn lắm; đại: lớn) Rất lớn lao: Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng
chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân tộc (HCM); Góp phần vào
chiến công vĩ đại của dân tộc (NgVLinh); Sự nghiệp cách mạng của nhân