TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1269

vị chi
- đg. (kng.). Từ dùng để mở đầu một lời tính gộp tất cả các khoản vừa nói;
tất cả là. Năm cân, một cân, ba cân, vị chi chín cân tất cả.
vị giác
- dt. Sự cảm giác về các vị.
vị lai
- tt (H. vị: chưa; lai: lại, đến) chưa đến; Thuộc về tương lai: Tưởng tượng ra
cuộc sống trong xã hội vị lai.
vị ngữ
- d. 1 Thành phần chính yếu của một câu đơn, nói rõ hoạt động, tính chất,
trạng thái của đối tượng được nêu ở chủ ngữ. 2 cn. vị từ. Điều khẳng định
hay phủ định về chủ ngữ trong phán đoán.
vị tha
- tt. Lấy lòng bác ái mà chuyên chú làm lợi cho kẻ khác; trái với vị kỉ: chủ
nghĩa vị tha lòng vị tha.
vị trí
- dt (H. vị: chỗ; ta: đặt, bày) 1. Chỗ ngồi; chỗ đứng: Nói lên vị trí của người
phụ nữ (PhVĐồng). 2. Địa vị: Vị trí của công nghiệp trong nền kinh tế quốc
dân. 3. Chỗ một đội quân đóng: Đánh vào vị trí của địch.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.