vị chi
- đg. (kng.). Từ dùng để mở đầu một lời tính gộp tất cả các khoản vừa nói;
tất cả là. Năm cân, một cân, ba cân, vị chi chín cân tất cả.
vị giác
- dt. Sự cảm giác về các vị.
vị lai
- tt (H. vị: chưa; lai: lại, đến) chưa đến; Thuộc về tương lai: Tưởng tượng ra
cuộc sống trong xã hội vị lai.
vị ngữ
- d. 1 Thành phần chính yếu của một câu đơn, nói rõ hoạt động, tính chất,
trạng thái của đối tượng được nêu ở chủ ngữ. 2 cn. vị từ. Điều khẳng định
hay phủ định về chủ ngữ trong phán đoán.
vị tha
- tt. Lấy lòng bác ái mà chuyên chú làm lợi cho kẻ khác; trái với vị kỉ: chủ
nghĩa vị tha lòng vị tha.
vị trí
- dt (H. vị: chỗ; ta: đặt, bày) 1. Chỗ ngồi; chỗ đứng: Nói lên vị trí của người
phụ nữ (PhVĐồng). 2. Địa vị: Vị trí của công nghiệp trong nền kinh tế quốc
dân. 3. Chỗ một đội quân đóng: Đánh vào vị trí của địch.