Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
V (2)
vỉa
- 1 d. Lớp khoáng sản hay đất đá thường nằm chạy dài và có độ dày tương
đối không đổi, do quá trình trầm tích ổn định tạo nên. Vỉa than.
- 2 d. Phần chạy dọc theo rìa hoặc xung quanh một bề mặt, thường được
xây lát để giữ cho chắc. Mặt nền được bó vỉa bằng đá ong.
- 3 d. Câu mở trước khi vào điệu chính trong chèo. Hát vỉa.
vỉa hè
- dt. Hè chạy dọc theo hai bên đường phố, thường được xây lát: đi bộ trên
vỉa hè lát lại đoạn vỉa hè cuối phố.
việc
- dt 1. Cái phải làm hằng ngày để sinh sống và được trả công: Đi kiếm việc,
bị mất việc; Phải nghỉ việc. 2. Cái phải coi như bổn phận của mình: Việc
học hành; Việc nhà cửa; Việc nước, Việc tòng quân; Việc cai trị. 3. Chuyện
xảy ra: Mới về có việc chi mà động dung (K); Lại mang những việc tầy trời
đến sau (K); Trót lòng gây việc chông gai (K); 4. Chuyện lôi thôi, rắc rối:
Việc ganh đua; Việc tranh chấp; Việc cãi cọ. 5. Sự thiệt hại: Bão to, nhà anh
có việc gì không. 6. Sự danh từ hoá một động từ: Việc ăn; Việc ở, Việc
chữa bệnh; Việc chăm nom vườn tược; Việc dạy dỗ con cái.
việc làm
- d. 1 Hành động cụ thể. Lời nói đi đôi với việc làm. Một việc làm vô ý
thức. 2 Công việc được giao cho làm và được trả công. Đã ra trường, nhưng
chưa có việc làm.
viêm
- dt. Hiện tượng bị tổn thương (sưng đỏ, nóng và đau): bị viêm họng.
viên chức
- dt (H. viên: người giữ một chức vụ; chức: việc về phần mình) Người làm
công tác chính quyền: ý thức và trình độ làm chủ tập thể của công nhân,
nông dân, cán bộ, viên chức phải được nâng cao hơn nữa (PhVĐồng).