TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1270

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

V (2)

vỉa
- 1 d. Lớp khoáng sản hay đất đá thường nằm chạy dài và có độ dày tương
đối không đổi, do quá trình trầm tích ổn định tạo nên. Vỉa than.
- 2 d. Phần chạy dọc theo rìa hoặc xung quanh một bề mặt, thường được
xây lát để giữ cho chắc. Mặt nền được bó vỉa bằng đá ong.
- 3 d. Câu mở trước khi vào điệu chính trong chèo. Hát vỉa.
vỉa hè
- dt. Hè chạy dọc theo hai bên đường phố, thường được xây lát: đi bộ trên
vỉa hè lát lại đoạn vỉa hè cuối phố.
việc
- dt 1. Cái phải làm hằng ngày để sinh sống và được trả công: Đi kiếm việc,
bị mất việc; Phải nghỉ việc. 2. Cái phải coi như bổn phận của mình: Việc
học hành; Việc nhà cửa; Việc nước, Việc tòng quân; Việc cai trị. 3. Chuyện
xảy ra: Mới về có việc chi mà động dung (K); Lại mang những việc tầy trời
đến sau (K); Trót lòng gây việc chông gai (K); 4. Chuyện lôi thôi, rắc rối:
Việc ganh đua; Việc tranh chấp; Việc cãi cọ. 5. Sự thiệt hại: Bão to, nhà anh
có việc gì không. 6. Sự danh từ hoá một động từ: Việc ăn; Việc ở, Việc
chữa bệnh; Việc chăm nom vườn tược; Việc dạy dỗ con cái.
việc làm
- d. 1 Hành động cụ thể. Lời nói đi đôi với việc làm. Một việc làm vô ý
thức. 2 Công việc được giao cho làm và được trả công. Đã ra trường, nhưng
chưa có việc làm.
viêm
- dt. Hiện tượng bị tổn thương (sưng đỏ, nóng và đau): bị viêm họng.
viên chức
- dt (H. viên: người giữ một chức vụ; chức: việc về phần mình) Người làm
công tác chính quyền: ý thức và trình độ làm chủ tập thể của công nhân,
nông dân, cán bộ, viên chức phải được nâng cao hơn nữa (PhVĐồng).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.