TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1272

thanh niên Việt kiều ở nước ngoài luôn luôn hướng về Tổ quốc (HCM).
việt vị
- d. Lỗi của cầu thủ bóng đá khi nhận bóng để tiến công ở sân đối phương
mà phía trước không có hai cầu thủ của phía đối phương. Cầu thủ bị việt vị.
Phạt việt vị.
vịn
- đgt. Đặt bàn tay tựa vào chỗ nào đó để đi đứng cho vững: vịn vai Đứa trẻ
vừa đi vừa vịn vào thành giường.
vinh dự
- dt (H. dự: tiếng thơm) Danh tiếng vẻ vang: Nước ta sẽ có vinh dự lớn là
một nước nhỏ mà đã anh dũng đánh thắng hai đế quốc to (HCM).
vinh hạnh
- I d. Điều mang lại vinh dự. Có vinh hạnh được nhận giải thưởng.
- II t. Sung sướng có được vinh dự. Chúng tôi rất lấy làm được đón tiếp
ngài (kc.).
vinh quang
- tt. Vẻ vang rạng rỡ, có giá trị tinh thần cao: Lao động là vinh quang sự
nghiệp vinh quang trách nhiệm vinh quang.
- (xã) tên gọi các xã thuộc h. Tiên Lãng, h. Vĩnh Bảo (Hải Phòng), tx. Kon
Tum (Kon Tum), h. Chiêm Hoá (Tuyên Quang).
vĩnh cửu
- tt (H. cửu: lâu dài) Lâu dài, mãi mãi: Biến cái thất bại tạm thì ra cái thành
công vĩnh cửu (TrVGiàu).
vĩnh viễn
- t. 1 Có sự tồn tại ngoài thời gian hoặc trong mọi thời gian, không có bắt
đầu cũng không có kết thúc. Người Kitô giáo cho rằng Chúa Trời là vĩnh
viễn. Vật chất vĩnh viễn tồn tại. 2 (thường dùng phụ cho đg.). Từ đây cho
đến mãi mãi về sau. Cái thời đó đã vĩnh viễn qua rồi.
vịnh
- 1 đgt. Làm thơ về phong cảnh hoặc sự vật nào đó: vịnh cảnh vịnh nguyệt.
- 2 dt. Vũng biển ăn hõm vào đất liền: Vịnh Bắc Bộ.
vít

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.