- 1 dt (Pháp: vias) Đanh ốc: Vít đầu bẹt; Bắt vít.
- 2 đgt Lấp lại: Vít lỗ hở; Vít lối đi.
- 3 đgt Kéo mạnh xuống: Đôi tay vít cả đôi cành (cd).
vịt
- d. 1 Gia cầm mỏ dẹp và rộng, chân thấp có màng da giữa các ngón, bơi
giỏi, bay kém. Chạy như vịt. 2 Đồ đựng có hình dáng giống con vịt hoặc có
bộ phận giống như mỏ con vịt. Vịt đựng cá. Vịt dầu. Vịt nước mắm.
vò
- 1 dt. Thứ hũ lớn: Một con lợn béo, một vò rượu tăm (cd.) Vò đựng muối
khô thì trời còn nắng (tng.).
- 2 đgt. Lấy tay hoặc chân mà làm cho nhàu cho nát, cho rối: vò đầu vò lúa
vò giấy vò quần áo rối như tơ vò (tng.).
- 3 tt., đphg Hà: Khoai bị vò.
vò võ
- tt, trgt Chơ vơ, lẻ loi: Song sa vò võ phương trời, nay hoàng hôn đã lại
mai hôn hoàng (K).
vỏ
- d. 1 Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả. Vỏ cây. Vỏ quả chuối. Tước
vỏ. Quả cam đã bóc vỏ. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn (tng.). 2 Phần cứng
bọc bên ngoài cơ thể một số động vật nhỏ. Vỏ ốc. Vỏ hến. 3 Cái bọc bên
ngoài hoặc làm thành bao đựng của một số đồ vật. Vỏ chăn. Vỏ đạn. Tra
kiếm vào vỏ. Nấp dưới cái vỏ (b.; nấp sau cái chiêu bài). 4 Vỏ hoặc rễ của
một số cây, dùng để ăn trầu. Vỏ chay. Vỏ quạch. 5 (ph.). Lốp xe. Thay vỏ
xe.
võ
- 1 1. Lối đánh nhau bằng tay không hoặc có côn, kiếm....: đấu võ Anh ta
có võ. 2. Quân sự; trái với văn: Đông quan mở hội vui thay, Thi văn thi võ
lại bày cờ tiên (cd.) Tiếc thay một bậc anh tài, Nghề văn nghiệp võ nào ai
dám bì (Nguyễn Đình Chiểu).
- 2 tt. (kết hợp hạn chế) Gầy ốm: mặt võ, mình gầy.
võ nghệ
- dt (H. nghệ: nghề) Thuật đánh võ: Mười tám ban võ nghệ nào đợi tập rèn,